cave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cave trong Tiếng Anh.

Từ cave trong Tiếng Anh có các nghĩa là hang, hang động, động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cave

hang

noun (large, naturally occurring cavity formed underground)

"What's happening in the cave? I'm curious." "I have no idea."
"Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò." "Tôi cũng không biết nữa."

hang động

noun

And this particular cave was Lechuguilla, and this cave is incredibly toxic to humans.
Và cái hang động được gọi là Lechuguilla, nó cực kì độc hại với con người.

động

verb noun

The Gahe are mighty spirits who dwell in desert caves.
Ga'he là vị thần hùng mạnh sống trong các hang động sa mạc.

Xem thêm ví dụ

it just about had me into a cave up there.
Khi nó sắp đưa ta vào cái hang trên đó.
The tools were found alongside gazelle bones and lumps of charcoal, indicating the presence of fire and probably of cooking in the cave.
Các dụng cụ được tìm thấy bên cạnh xương linh dương Gazelle và khối than đá lộ thiên, cho thấy sự hiện diện của lửa và có thể đã có việc nấu nướng trong hang động.
The species name, naledi (seSotho for "star"), and the "Dinaledi Chamber" (incorporating the Sotho word for "stars") were so named by members of the Rising Star Expedition in reference to the species and chamber's location in Rising Star Cave.
Tên loài, naledi (seSotho cho "ngôi sao"), và "Dinaledi Chamber" (kết hợp từ Sotho cho "sao") được các thành viên của Cuộc thám hiểm Rising Star gọi là có liên quan đến vị trí của loài và phòng Trong hang động Rising Star.
Tonight, let us shake this cave.
Đêm nay... Hãy rung chuyển hang động này.
“And,” said Jesus, “the rain poured down and the floods came and the winds blew and lashed against that house, but it did not cave in, for it had been founded upon the rock-mass.”
Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”.
European rock drawings and cave paintings reveal that moose have been hunted since the Stone Age.
Bản vẽ đá châu Âu và bức tranh hang động cho thấy con nai sừng tấm đã bị săn đuổi từ thời kỳ đồ đá bởi con người.
2 As he huddled near the mouth of a cave on Mount Horeb, he witnessed a series of spectacular events.
2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ.
Evidence of Philippine pottery-making dated as early as 6000 BC has been found in Sanga-Sanga Cave, Sulu and Cagayan's Laurente Cave.
Các bằng chứng về việc người Philippines làm gốm từ năm 6000 TCN đã được tìm thấy tại hang Sanga-sanga, hang Sulu và hang Laurente, Cagayan.
She finds the tree pictured on the spear, and near it a cave with an adult dragon and his baby.
Cô tìm kiếm hình ảnh cái cây được khắc trên thân giáo và phát hiện ra một cái động gần đó, với một con rồng trưởng thành và rồng con ở bên trong.
Old Crow Flats and Bluefish Caves are some of the earliest known sites of human habitation in Canada.
Old Crow Flats và Bluefish Caves là một số địa điểm được biết đến sớm nhất của cư trú của con người ở Canada.
Each morning, flocks of birds exit the cave by flying in concentric circles, gaining height until they reach the entrance.
Mỗi buổi sáng, đàn chim thoát khỏi hang bằng cách bay trong vòng tròn, tăng chiều cao cho đến khi bay đến miệng hang.
It is considered to be a more derived form of P. fossilis, both are which are known as cave lions, and probably became extinct between 14,900 and 11,900 years ago.
Nó được coi là một dạng P. fossilis có nguồn gốc nhiều hơn, cả hai đều được gọi là sư tử hang động, và có lẽ đã bị tuyệt chủng trong khoảng thời gian từ 14.900 đến 11.900 năm trước.
I would love to see Google maps inside some of these caves.
Tôi rất thích xem bản đồ của Google bên trong những hang động này.
We need a cave.
Ta cần một cái hang.
We can only help those in the early stages of the Caves.
Chúng tôi chỉ có thể giúp đỡ những người mới khởi đầu ở cấp Caves
MARTHA could see it in her mind’s eye —her brother’s tomb, a cave sealed with a stone against the entrance.
Bà Ma-thê sầu khổ nghĩ tới em trai mình đang nằm trong mồ, một cái hang có tảng đá chặn lại.
Peștera (Romanian pronunciation: , meaning "the cave" in Romanian) is a commune in Constanța County, Romania.
Peştera (phát âm: , có nghĩa "hang động" trong tiếng România) là một xã ở hạt Constanţa, România.
Why did Eusebius cave in at the Council of Nicaea and support an unscriptural doctrine?
Tại sao Eusebius chịu khuất phục tại Giáo Hội Nghị Nicaea và ủng hộ một thuyết trái với Kinh Thánh?
So you've been holed up here, or in a wigwam or before that in some cave, listening to stories, reading books?
Vậy là ông đã chôn chân ở đây, dựng lều ở đây hay là trước đó trốn trong hang động để nghe kể chuyện và đọc sách hả?
Lubang Jeriji Saléh contains numerous cave paintings.
Lubang Jeriji Saléh chứa nhiều bức tranh hang động.
So will you go up to the moors, to the dark pool by the cave and kill the monster in its den?
Vậy ngươi sẽ tới cánh đồng hoang, tới bên hồ tăm tối bên cái hang và giết ác quỷ trong hang chứ?
So you go find another fucking cave.
Nên anh đi tìm một cái hang khác đi.
The cave is located in a region thought to have been inhabited concurrently in the past by Neanderthals and modern humans.
Hang động này nằm trong một khu vực được cho là nơi sinh sống đồng thời trong quá khứ của người Neanderthal và người hiện đại.
Pan troglodytes, the name we give him, means "cave dweller."
Người tiền sử, cái tên mà chúng ta gọi, có nghĩa là "người ở trong hang động."
The Caves of Nahal Me’arot / Wadi el-Mughara ("Caves Creek"), named here by the Hebrew and Arabic name of the valley where they are located, are a UNESCO Site of Human Evolution in the Carmel mountain range near Haifa in northern Israel.
Khu bảo tồn thiên nhiên Nahal Me'arot hay còn được gọi là Các hang Wadi el-Mughara là một địa điểm khảo cổ về sự tiến hóa của con người trên núi Carmel ở Haifa, miền bắc Israel.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cave

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.