cave in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cave in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cave in trong Tiếng Anh.

Từ cave in trong Tiếng Anh có các nghĩa là chịu đầu hàng, sụp đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cave in

chịu đầu hàng

verb

sụp đổ

verb

Xem thêm ví dụ

Peștera (Romanian pronunciation: , meaning "the cave" in Romanian) is a commune in Constanța County, Romania.
Peştera (phát âm: , có nghĩa "hang động" trong tiếng România) là một xã ở hạt Constanţa, România.
Why did Eusebius cave in at the Council of Nicaea and support an unscriptural doctrine?
Tại sao Eusebius chịu khuất phục tại Giáo Hội Nghị Nicaea và ủng hộ một thuyết trái với Kinh Thánh?
I was in a cave, in the desert, and it was really fun."
Tôi đã ở trong hang động, ở trên sa mạc, và nó rất là vui."
The buildings that hadn’t entirely collapsed barely stood, with caved in roofs and walls pierced with rockets shells.
Những toà nhà chưa đổ hầu như không còn đứng vững, với mái sập xuống và tường khoan bằng đạn tên lửa.
There are four caves in the park: Mi, Rua, Wang Bahdan, and Phartat.
Có 4 động trong khu vườn này là: Mi, Rua, Wang Bahdan, và Phartat.
On one occasion, Antoine almost lost his life in a cave-in.
Có lần, Antoine suýt thiệt mạng trong một vụ sập hầm.
His skull was caved in... from the back.
Hộp sọ của ông ấy... bẹp dúm phía đằng sau.
Once again I caved in to temptation and began stealing.
Một lần nữa, tôi bị cám dỗ và bắt đầu ăn cắp tiền.
Eventually, he caved in under pressure and ordered Jesus’ execution. —John 19:8, 12-16.
Cuối cùng, Phi-lát đầu hàng trước áp lực của họ và ra lệnh xử tử ngài.—Giăng 19:8, 12-16.
Dasharatha is known to have dedicated three caves in the Nagarjuni Hills to the Ajivikas.
Dasharatha được biết là đã dành ba hang động ở đồi Nagarjuni cho Ajivikas.
Images at the Chauvet cave in France are thought to be about 32,000 years old.
Các hình ảnh tại hang động Chauvet nước Pháp được cho rằng có khoảng 32.000 năm tuổi.
Elijah hid in a cave in Horeb all by himself.
Ông Ê-li trốn trong một hang đá, hoàn toàn đơn độc.
Yes, Peter caved in to fear of man and lied.
Đúng, vì sợ người ta, Phi-e-rơ đã nói dối.
Nelson initially balked but quickly caved in when Groves threatened to go to the President.
Nelson ban đầu không chịu nhưng nhanh chóng chấp nhận khi Groves đe dọa sẽ đưa chuyện này tới Tổng thống.
We don't want to risk another cave-in.
Ta không muốn cứu nguy cho thằng con út đâu.
He caves in under pressure.
Người đó khuất phục trước áp lực.
After her Ph.D she started excavating Rose Cottage Cave in the Free State province.
Sau khi hoàn thành tấm bằng Tiến sĩ, bà bắt đầu khai quật Hang Rose Cottage tại tỉnh Free State.
They are among the most famous show caves in Italy.
Chúng nằm trong số các hang động hiển thị nổi tiếng nhất Italia.
They require some caves in which to hide during most of daylight.
Chúng yêu cầu có một số hang động, trong đó để ẩn trong hầu hết ánh sáng ban ngày.
Caves in Iran's Lorestan province exhibit painted imagery of animals and hunting scenes.
Hang động ở tỉnh Lorestan triển lãm Iran vẽ hình ảnh động vật và những cảnh săn bắn.
There are many karst caves in the South of Primorye.
Có nhiều hang động karst vùng phía nam của Primorsky.
What do you think can help us to avoid caving in?
Theo ông/bà, điều gì có thể giúp chúng ta tránh nhượng bộ?
Cowardly caving in under the Jews’ relentless demands, Pilate hands Jesus over to be executed.
Trước yêu cầu gay gắt của dân Do Thái, Phi-lát chùn bước và giao Chúa Giê-su cho họ xử tử.
This species has only been found near the entrance to a cave in Na Hang Nature Reserve.
Loài này chỉ được thấy gần lối vào một hang ở khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang.
There are caves in those mountains.
Trong lòng núi có những hang động.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cave in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.