cavalier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cavalier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cavalier trong Tiếng pháp.

Từ cavalier trong Tiếng pháp có các nghĩa là chòi, bạn nhảy, bạn trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cavalier

chòi

adjective (quân sự) chòi (trên pháo đài)

bạn nhảy

adjective (bạn trai (đi kèm); bạn nhảy)

Et ce soir tu seras mon cavalier.
Và tối nay cậu sẽ là bạn nhảy của mình.

bạn trai

noun (bạn trai (đi kèm); bạn nhảy)

Si on fait le diner avant, tu peux encore m'avoir comme cavalier.
Nhưng nếu mình hẹn hò trước rồi, em vẫn có thể xin đi cùng anh như bạn trai.

Xem thêm ví dụ

» Alors Joram dit : « Qu’on envoie un cavalier à leur rencontre et qu’il leur demande : “Venez- vous avec la paix ?”
Giê-hô-ram nói: “Hãy sai một kỵ binh ra gặp chúng và hỏi: ‘Các người đến trong bình an chứ?’”.
Pourtant, le cheval noir et son cavalier ne sont pas responsables de toutes les disettes de l’Histoire.
Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.
24 Comment donc pourrais- tu repousser un seul gouverneur, même le plus insignifiant de ces officiers de mon seigneur, alors que tu es obligé de faire confiance à l’Égypte pour obtenir des chars et des cavaliers ?
+ 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta?
b) À quel cavalier auquel s’adresse un psaume celui-ci correspond- il, et à qui l’apôtre Paul applique- t- il en Hébreux 1:8, 9 les paroles prophétiques de ce psaume?
b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9?
6 Lorsque j’ai fait sortir d’Égypte vos pères+ et qu’ils sont arrivés à la mer, les Égyptiens ont poursuivi vos pères jusqu’à la mer Rouge avec des chars et des cavaliers+.
6 Khi ta đưa cha ông các ngươi ra khỏi Ai Cập+ và đi đến Biển Đỏ thì người Ai Cập dùng chiến xa cùng kỵ binh đuổi theo họ cho đến tận biển.
Des cavaliers en armure.
Với ngựa và giáp trụ đầy đủ.
Trois cavaliers Pictes et un autre, un prisonnier, à pied.
3 kỵ sĩ Pict và 1 người khác, là tù binh, chạy bộ.
Elle a deux demi-frères aînés du côté de sa mère : Benjamin et Grégory Grandet, tous deux nés en Suisse ; et deux jeunes demi-frères du côté de son père : Charles et Édouard Cavallier, nés à Paris.
Bà có hai người anh trai cùng mẹ khác cha là Benjamin và Gregory Grandet (đều sinh ở Thụy Sĩ), và hai em trai cùng cha khác mẹ là Charles và Edouard Cavallier (đều sinh ở Paris).
Les cavaliers coréens préféraient des vêtements qui n’entravaient pas leurs mouvements.
Bởi thế, những người Hàn Quốc cưỡi ngựa tránh mặc bất cứ loại quần áo nào làm họ khó cử động.
Quelles que soient vos conjectures, je pense être autorisé à vous assurer que nous ne nous rendons pas dans ces lieux éloignés en tant que deux des quatre cavaliers de l’Apocalypse.
Bất luận sự suy đoán của các anh chị em như thế nào, tôi nghĩ tôi được cho phép bảo đảm với các anh chị em rằng chúng tôi không đi đến nơi xa xôi ấy giống như hai trong số Bốn Kỵ Sĩ của Sách Khải Huyền.
Néanmoins, vers 10 h 20, les sudistes repoussent les cavaliers nordistes à l'est de McPherson Ridge, au moment où l'avant-garde du I corps de l'armée du Potomac, commandé par le général John F. Reynolds, arrive sur le champ de bataille,,.
Thế mà, vào lúc 10:20 sáng, quân Liên minh đã đẩy quân Kỵ binh của Liên bang về hướng Nam cho tới dải McPherson, khi mà đội tiền binh của Quân đoàn I (dưới quyền Thiếu tướng John F. Reynolds) cuối cùng cũng đã kéo tới.
" Étaient " des cavaliers?
Anh từng là người du mục?
Par cette alliance, Marie Cavallier devient Son Altesse royale la princesse Marie de Danemark, comtesse de Monpezat.
Sau lễ cưới, Marie chính thức trở thành Her Royal Highness Công nương Marie của Đan Mạch, Nữ Bá tước của Monpezat.
Peu après, le groupe fut attaqué par environ quinze cavaliers.
Ngay sau đó, họ bị tấn công bởi một nhóm khoảng mười lăm kỵ binh.
On peut estimer qu'Azrael a décidé de faire cavalier seul.
Tôi nghĩ ta có thể an toàn mà nói Azrael đã nổi loạn.
D’autres chevaux et cavaliers le suivent; ils figurent la guerre totale, la famine et les épidémies mortelles qui, depuis, ont affligé la terre.
Những con ngựa và người cưỡi ngựa khác đều theo sau ngài, miêu tả chiến tranh, đói kém và dịch lệ toàn diện đã và đang hoành hành trên đất kể từ dạo đó.
Son cavalier représente un roi qui vient d’être intronisé puisqu’une couronne royale lui a été donnée.
Người cỡi ngựa này tượng trưng cho một vị vua mới được lên ngôi, vì người mới được ban cho một mão triều-thiên hay một vương-miện.
Ou « cavaliers ».
Hay “kỵ binh”.
Dites-moi où se trouvent les Cavaliers!
Các ky. đâu hả?
Faites ce que vous devez, mais il y a des cavaliers en contrebas.
Cứ làm điều cô phải làm.
Bien, c'est moi, le nouveau Cavalier!
Tôi là Ky. mới!
Le cavalier au cheval blanc est un roi céleste (Révélation 6:2).
Con ngựa bạch, người cưỡi là vua trên trời.
9 Dans une autre vision, le Christ apparaît sous les traits d’un cavalier coiffé d’une couronne et monté sur un cheval blanc ; il sort “ en vainqueur et pour mener à terme sa victoire ”.
9 Trong cùng sự hiện thấy này, chúng ta thấy Đấng Christ cũng được miêu tả như một người đội mão triều thiên cưỡi ngựa bạch, đi “như kẻ đã thắng lại đến đâu cũng thắng”.
Les gens de mon peuple étaient des cavaliers.
Tôi là người du mục.
Des cavaliers sans pitié.
Bọn người khủng khiếp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cavalier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.