carrière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carrière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carrière trong Tiếng pháp.

Từ carrière trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghề, nghiệp, đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carrière

nghề

noun

Non, c'était une sorte de carrière de secours.
Không, đó là sự chuyển hướng nghề nghiệp.

nghiệp

noun

Je suis de retour, prêt pour ma carrière d'acteur.
Nhưng tôi đã trở lại và sẵn sàng để tiếp tục nghiệp diễn.

đường

noun (văn học) đường, con đường)

Je sais qu'alors que des étudiants comme Paige avancent dans leur carrière,
Tôi biết rằng trên con đường của những sinh viên như Paige,

Xem thêm ví dụ

Je pense qu'il avait de bonnes infos, qui auraient pu lui ouvrir une énorme carrière - - c'était super.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
Cependant, Rush n'a pas réussi au cours de sa carrière à battre le record de 245 buts marqués en championnat détenu par Roger Hunt,.
Tuy nhiên, Rush không thể vượt qua kỷ lục ghi bàn tại giải vô địch Anh của Roger Hunt, người đã có 245 bàn kể từ năm 1970.
Je crains que les carrières de boue n'aient ankylosé mes genoux.
Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa.
Il n'a jamais été jugé, mais sa carrière politique n'en sortit pas indemne.
Tuy chưa bao giờ bị đem ra xét xử, nhưng từ sau đó sự nghiệp chính trị quốc gia của ông không bao giờ còn khôi phục lại được nữa.
Il est devenu un altruiste efficace quand il a calculé qu'avec l'argent qu'il était supposé gagner tout au long de sa carrière, une carrière universitaire, il pourrait donner assez pour guérir 80000 personnes de la cécité dans les pays en développement tout en gardant assez d'argent pour continuer à vivre tout à fait correctement.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Je dois le dire, j'ai eu les meilleures réunions de ma carrière --
Phải nói rằng, tôi đã có cuộc gặp tuyệt nhất trong sự nghiệp của mình
Frère Renlund a passé sa carrière de cardiologue à soigner des patients en défaillance cardiaque.
Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim.
On sait que beaucoup de femmes jugent encore le charme d'un homme en grande partie sur son succès dans sa carrière.
Chúng ta biết rằng nhiều phụ nữ vẫn đánh giá độ hấp dẫn của một người đàn ông bằng mức độ thành công của anh ta trong công việc.
Cela peut concerner la santé de quelqu'un, sa carrière, quelque chose d'important pour eux.
Ý tôi là, nó có thể liên quan đến sức khỏe, sự nghiệp của ai đó, một thứ quan trọng với họ.
Je vais maintenant proposer rapidement plusieurs autres principes en plus qui seront utiles en organisant votre éducation et votre carrière, ou si vous enseignez, comment vous pourriez améliorer votre propre enseignement et votre tutorat de jeunes chercheurs.
Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình.
Après une discussion détaillée avec les producteurs, Kibum a décidé de continuer sa carrière d'acteur à la place.
Sau khi bàn luận kĩ lưỡng với các nhà sản xuất, Kibum đã quyết định vẫn sẽ tiếp tục sự nghiệp diễn xuất của mình.
Une carrière plus brillante s’est offerte à nous
Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn
The Writing's on the Wall est crédité comme l'album de la révélation des Destiny's Child car il stimule leur carrière et en les introduit à une plus large audience,.
The Writing's on the Wall đã được ghi nhận như là album đột phá của Destiny's Child, thúc đẩy sự nghiệp và đưa tên tuổi của họ đến với đông đảo công chúng hơn.
Cette carrière débuta avec le Mostly Mozart Festival au Centre Lincoln en 1995.
Buổi ra mắt của họ tại New York là tại Ngày hội Mostly Mozart tại Lincoln Center vào năm 1995.
Vous êtes à un tournant de votre carrière.
Lúc này anh đang ở đỉnh cao, Paul.
Je pourrais mettre un terme à ta carrière en un seul coup de fil.
Tôi có thể chấm dứt sự nghiệp của cậu bằng một cú điện.
Gerrard admet qu'il n'est pas « satisfait des progrès réalisés par Liverpool », et que « pour la première fois dans ma carrière, j'ai pensé à la possibilité de partir ».
Anh cho biết anh "không hạnh phúc với các danh hiệu đã đạt được cùng Liverpool," và "lần đầu tiên trong sự nghiệp tôi đứng trước cơ hội để có thêm nó."
C’est pourquoi Jéhovah les encourage en prenant l’image d’une carrière : “ Regardez vers le rocher d’où vous avez été taillés, et vers la cavité de la fosse d’où vous avez été tirés.
Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên!
Celui-là à boosté ma carrière, la définition même de la perfection:
Đây là cả sự nghiệp của tôi, định nghĩa của sự hoàn hảo:
C'est après son service militaire, en 1995, qu'il se consacre à sa carrière d'écrivain avec son premier récit : Une méditation à travers le miroir (Geo-ure daehan myeongsang).
Sự nghiệp văn chương của Kim Young-ha bắt đầu vào năm 1995 khi ông xuất bản truyện ngắn A Meditation On Mirror (Geoure daehan myeongsang).
Haeryung a commencé sa carrière d'actrice très jeune: son premier rôle était dans la série télévisée Sharp et Magic Kid Masuri à l'âge de 10 ans.
Thành viên Haeryung bắt đầu diễn xuất từ khi còn trẻ bộ phim đầu tiên của cô là trong bộ phim truyền hình Sharp và Magic Kid Masuri khi cô được tuổi 10.
Maintenant un tout petit conseil pour la carrière.
Bây giờ chúng tôi sẽ chia sẻ một vài lời khuyên về sự nghiệp cho bạn.
Amour, vie, carrière, tout.
Tình yêu, cuộc sống, sự nghiệp, tất cả.
Inspirée par de sa découverte de la carrière de mannequin noire Naomi Campbell, et bien qu'elle ait été repérée à plusieurs reprises par des agences de mannequins locales quand elle avait 13 et 14 ans, elle ne commence une carrière de mannequin, avec l'accord de sa famille, qu'à 16 ans, signant avec l'agence Chadwick Models, à Sydney, en Australie.
Akech được gia đình cô giới thiệu vào ngành thời trang, và mặc dù đã được các công ty người mẫu địa phương săn lùng nhiều lần ngay khi cô 13 và 14 tuổi, nhưng cô bắt đầu sự nghiệp người mẫu mãi đến năm 16 tuổi, ký hợp đồng với công ty mẹ, Chadwick Model, ở Sydney, Úc.
En 1987, il reçoit un American Dance Festival Award pour l'ensemble de sa carrière.
Năm 1987, bà giành giải Hài kịch Mỹ Thành tựu trọn đời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carrière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.