cela trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cela trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cela trong Tiếng pháp.

Từ cela trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái ấy, việc ấy, con người ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cela

cái ấy

pronoun

việc ấy

pronoun

Je lui ai demandé combien de temps cela prendrait.
Rồi tôi hỏi em ấy là mất bao lâu để hoàn tất việc ấy.

con người ấy

pronoun (thân mật, nghĩa xấu) con người ấy)

Xem thêm ví dụ

Cela leur permet de s'orienter dans l'obscurité la plus totale.
Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối.
« Et cela, vous le ferez en souvenir de mon corps, que je vous ai montré.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Cela peut impliquer de récolter les offrandes de jeûne, s’occuper des pauvres et des nécessiteux, prendre soin de l’église et des espaces verts, être messager de l’évêque dans les réunions de l’Église et remplir d’autres tâches confiées par le président de collège.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Cela peut sembler être un jugement mais ce n'est pas l'objectif.
Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy.
N’étant que fiancée, elle répond : “ Comment cela se fera- t- il, puisque je n’ai pas de relations avec un homme ?
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
" Ha, ha, mon garçon, que pensez- vous de cela? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
En effet, si nous discernons ce que nous sommes personnellement, cela peut nous aider à être approuvés, et non condamnés, par Dieu.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
Cela n'a pas à être via les oreilles : ce système utilise une grille électro-tactile placée sur le front afin que vous ressentiez sur votre front tout ce qu'il se passe face à vous.
Nhưng không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác ở trán.
Dans certains cas, cela a produit de bons résultats.
Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt.
Cela signifie que les cellules reçoivent trop d'ordres de consumer des nutriments et de l'oxygène.
Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức.
Cela représente six mois d'agonie et j'en ai bu la lie jusqu'à la fin.
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
Cela aide à placer les Dollies dans la longue histoire des reptiles marins.
No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển.
Il a fait remarquer que “plus d’un milliard d’humains vivent aujourd’hui dans une misère totale” et que cela “alimente des foyers de lutte violente”.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
Combien cela prendra- t- il pour acheter un appartement ou une voiture, pour me marier, ou pour envoyer mon enfant à l'école?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
Nous ne devons pas penser que cela est trop difficile, car rappelons- nous que Jésus a dit aussi: “Mon joug est doux et ma charge est légère.”
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
Cela dit, quelqu’un a-t-il besoin de vos encouragements ?
Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không?
Cela est dû principalement à leur position biblique sur des sujets comme les transfusions sanguines, la neutralité, l’usage du tabac et la morale.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
Observons cela une nouvelle fois.
Hãy xem lại lần nữa.
7 Et je fais cela dans un abut sage ; car c’est ce qui m’est chuchoté, selon l’inspiration de l’Esprit du Seigneur qui est en moi.
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
Si votre compte est propriétaire d'une action groupée, cela signifie que seul votre compte ou un compte administrateur situé hiérarchiquement au-dessus du vôtre peut afficher l'historique des actions groupées figurant sur la page "Toutes les actions groupées" de votre compte.
Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.
Si vous y arrivez, cela aidera les autres à vous voir de la même façon.
Nếu bạn làm được, thì ai cũng có thể nhìn bạn là một cá thể.
4 Cela ne veut pas dire que nous devons nous aimer les uns les autres simplement par sens du devoir.
4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận.
Qu'est-ce qui vous fait penser cela?
Điều gì khiến anh nghĩ vậy?
S'il-vous-plaît, ne laissez pas cela être ma punition.
Xin đừng cho đó là hình phạt của con.
Regardons --être assis au bureau, naviguant sur Facebook, regardant des vidéo sur Youtube, cela nous a rendu moins productifs ?
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cela trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.