cause trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cause trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cause trong Tiếng pháp.

Từ cause trong Tiếng pháp có các nghĩa là nguyên nhân, nhân, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cause

nguyên nhân

noun

Souvent la cause n’est pas l’incompatibilité, mais l’égoïsme.
Thường thường nguyên nhân không phải là sự không tương hợp mà là sự ích kỷ .

nhân

noun

Une intoxication aux métaux lourds pourrait causer les vomissements.
Nhiễm độc kim loại nặng có thể là nguyên nhân gây nôn mửa.

conjunction

Elle était absente de l'école pour cause de maladie.
Bạn ấy nghỉ học bị ốm.

Xem thêm ví dụ

Papa n'était pas très militariste ; il a simplement beaucoup regretté de ne pas avoir pu combattre pendant la seconde guerre mondiale à cause de son handicap, bien qu'ils l'aient laissé effectuer l'examen physique de l'armée durant plusieurs heures avant d'en arriver au dernier test, le test de vue.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Et qui n’a pas connu le chagrin et le vide profonds que cause la perte d’un être cher ?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
Ils braquent les projecteurs sur les causes qu'ils soutiennent nous obligeant à les remarquer, agissant comme une loupe à l'échelle mondiale pour des problèmes dont nous ne sommes pas au courant, alors que nous devrions peut-être l'être.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
En cette occasion, j'ai reçu l'enseignement de cette foi et ai désiré devenir un chrétien, mais n'ai pas encore accompli ce désir à cause de certains petits problèmes.
Nhân dịp này, con được học lấy đức tin và tha thiết được trở thành một người Công giáo, nhưng con vẫn chưa hoàn thành được tâm nguyện đó một số lý do nhỏ.
“ Miriam et Aaron se mirent à parler contre Moïse à cause de la femme koushite qu’il avait prise, dit le récit biblique. [...]
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
Nos péchés ont été pardonnés ‘à cause du nom de Christ’, car Dieu n’a rendu le salut possible que par l’entremise de celui-ci (Actes 4:12).
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
Mais qu'est-ce qui cause la pâte?
Câu hỏi là, cái gì gây ra chỗ xốp đó.
Ça ne remettrait pas les autres postes de dépense en cause.
Nước Mỹ nên lấy từ những nguồn khác.
Dieu n’a pas révélé tout de suite comment il allait réparer le mal causé par Satan.
Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra.
Il apprend ses pourquois et ses comments, ses causes et ses corrélations, sa logique, ses erreurs de logique.
Anh ta học những lí doduyên cớ, những nguyên nhân và hệ quả, những điều hợp , những điều bất hợp lí
N’oublieraient- ils pas des instructions importantes à cause de l’imperfection de leur mémoire ?
Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên trí nhớ bất toàn của họ không?
Alice m’a toujours soutenu, même quand elle a dû arrêter son service de pionnier à cause d’ennuis de santé.
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
Parce qu'à cause de toi je vais me faire tuer un jour, parce que tu seras trop lent dans une situation de vie ou de mort.
một ngày nào đó cậu có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự đấy.
3 Et ton peuple ne se tournera jamais contre toi à cause du témoignage de traîtres.
3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi lời làm chứng của những kẻ phản bội.
Dans certains pays, beaucoup frôlent la mort à cause de la famine et des guerres.
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh.
Une autre mère nous fait part de ses sentiments quand on lui a annoncé que son petit garçon de six ans était mort subitement à cause d’une malformation cardiaque congénitale.
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh.
La deuxième idée qu'il faudrait remettre en cause est ce truc très 20ème siècle, que l'architecture de masse est faite de gigantisme, de grands bâtiments et de gros budgets.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
Ces dernières années nous avons réalisé que nous traversions la crise la plus sévère dans l'existence de la médecine à cause d'une chose à laquelle on ne pense pas normalement quand on est un médecin qui se préoccupe de comment faire du bien aux gens, et c'est le coût des soins médicaux.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
À cause de cela, et pour d’autres raisons encore, nombre d’entre eux ont été déçus, quelques-uns même se sont aigris.
sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng.
« Ne t’irrite pas à cause des hommes mauvais » (1)
Đừng nên bực tức kẻ dữ (1)
Ce sont celles qui remettent en cause les choses que nous pensons déjà être vraies.
Chúng là những câu mà nghi vấn những điều mà chúng ta cho là luôn đúng.
À cause de moi, hein? Non.
Và với từ chúng ta, ý anh là chính tôi, phải không?
Prenez le seul, et couronné de succès, effort environnemental international du 20ème siècle, le Protocole de Montréal, par lequel les nations de la Terre se sont unies pour protéger la planète des effets destructeurs causés par les produits chimiques destructeurs de la couche d'ozone utilisés à l'époque dans les climatiseurs, les frigos et les autres dispositifs de refroidissement.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
On a longtemps cru que les famines étaient causées par des défaillances dans l'approvisionnement alimentaire.
Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm.
20 Et il arriva qu’à cause de la grandeur du nombre des Lamanites, les Néphites avaient une grande crainte d’avoir le dessous, et d’être piétinés, et tués, et détruits.
20 Và chuyện rằng, quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cause trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới cause

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.