celui trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ celui trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celui trong Tiếng pháp.
Từ celui trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái mà ..., người mà.. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ celui
cái mà ...pronoun Ne passez la soie dentaire que sur celles que vous voulez garder. Nhớ nhé, chỉ giữ những cái mà ông muốn giữ. |
người mà.pronoun Celui qui est compromis est aussi important que celui qui est kidnappé. Kẻ mà hắn dính líu có lẽ cũng quan trọng như người mà hắn bắt cóc. |
Xem thêm ví dụ
90 Et celui qui vous nourrit, vous vêt ou vous donne de l’argent ne aperdra en aucune façon sa récompense. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
16 Jéhovah rappelle maintenant à ses serviteurs qu’ils ont péché et il les encourage à revenir de leur égarement : “ Revenez à Celui contre qui les fils d’Israël se sont enfoncés profond dans leur révolte. 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Il restait en effet un problème important que le braille ne résolvait pas : celui de la communication entre aveugles et voyants, qui avait été une des préoccupations majeures de Valentin Haüy. Có một vấn đề mà chữ braille chưa giải quyết được: sự trao đổi giữa người mù và người sáng, đây cũng là một vấn đề nan giải đối với Valentin Haüy. |
4 Il nous faut accomplir les œuvres de celui qui m’a envoyé pendant qu’il fait jour+ ; la nuit vient où personne ne peut travailler. + 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được. |
On utilisera celui qu'on est venu chercher pour sortir d'ici. Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây. |
Un bâton+ peut- il faire bouger celui qui le lève, Cây gậy+ há vẫy người giơ nó lên được sao? |
Celui-ci a utilisé le nom de Dieu dans sa version, tout en préférant la forme Yahwéh. Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn. |
« Celui qui veut devenir grand parmi vous doit être votre serviteur » (10 min) : “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
Voici ce qu’a dit Jéhovah, Celui qui t’a fait et Celui qui t’a formé, qui t’a aidé dès le ventre : ‘ N’aie pas peur, ô mon serviteur Jacob, et toi, Yeshouroun, que j’ai choisi. Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”. |
Jésus a dit : “ Ce ne sont pas tous ceux qui me disent : ‘ Seigneur, Seigneur ’, qui entreront dans le royaume des cieux, mais celui qui fait la volonté de mon Père qui est dans les cieux. Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
Nos péchés ont été pardonnés ‘à cause du nom de Christ’, car Dieu n’a rendu le salut possible que par l’entremise de celui-ci (Actes 4:12). Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12). |
” (Genèse 3:15). Puisqu’il était celui par qui la Semence viendrait, Abraham serait inévitablement l’objet de l’inimitié de Satan. (Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan. |
“ Celui qui vient d’en haut est au-dessus de tous les autres ”, a- t- il écrit. Et encore : “ Celui qui vient du ciel est au-dessus de tous les autres. Ông viết: “Đấng từ trên cao đến là trên hết mọi loài.... Đấng từ trời đến thì trên hết mọi loài. |
Dès lors, comment celui-ci aurait- il pu avoir peur de Pharaon ? Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-ra-ôn chút nào! |
Au Maroc, on compte environ 19 aéroports internationaux, dont celui de Casablanca est le plus important du pays et un des plus grands en Afrique. Hiện nay Maroc có 19 sân bay quốc tế trong đó lớn nhất là sân bay Casablanca. |
16 Si nous avons affaire à une personne d’une religion non chrétienne et que nous ayons le sentiment de ne pas être capables de donner un témoignage sur-le-champ, profitons de l’occasion simplement pour nous renseigner, laissons un tract, donnons notre nom et notons celui de la personne. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
12 Mais malheur, malheur à celui qui sait qu’il ase rebelle contre Dieu ! 12 Nhưng khốn thay, khốn thay cho những ai biết mình achống đối Thượng Đế! |
Cela dit, celui-ci demande beaucoup de travail. Đành là thế, nhưng sản xuất ra nó rất tốn công. |
J'étais cette gamine bizarre qui voulait avoir des discussions profondes à propos des mondes qui existent peut-être au delà de celui que nous percevons par nos sens. Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
8. a) Que peut- il arriver à celui qui introduit de la jalousie et des querelles dans la congrégation? 8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh? |
Celui qui boit ou se drogue soumet son ménage à de graves tensions. Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý. |
Celui-ci se base sur la classe King George V, rajoutant quelques améliorations apportées par la classe Iron Duke. Thiết kế của nó về căn bản dựa trên kiểu King George V, nhưng có một số đặc tính của chiếc Iron Duke thuộc lớp tiếp theo. |
L’humanité tout entière reçoit cette invitation de celui qui est le Prophète entre tous, le Maître entre tous, le Fils de Dieu, le Messie. Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại. |
Si le solde de vos revenus atteint le seuil de paiement avant la fin du mois, le processus de paiement est déclenché. Celui-ci dure 21 jours. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu. |
* Celui qui ne fait rien tant qu’on ne le lui a pas commandé, celui-là est damné, D&A 58:29. * Kẻ nào không làm gì hết cho đến khi được truyền lệnh, thì kẻ đó sẽ bị đoán phạt, GLGƯ 58:29. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celui trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới celui
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.