cellulare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cellulare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cellulare trong Tiếng Ý.
Từ cellulare trong Tiếng Ý có các nghĩa là điện thoại di động, điện thoại cầm tay, tế bào, di động, Di động, di động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cellulare
điện thoại di độngnoun |
điện thoại cầm taynoun |
tế bàonoun A un livello cellulare che ancora mi tormenta. Vẫn còn giày vò từng tế bào của tôi. |
di độngadjective Non capiscono come funzionano i telefoni cellulari. Họ không hiểu điện thoại di động hoạt động ra sao. |
Di độngadjective noun Non capiscono come funzionano i telefoni cellulari. Họ không hiểu điện thoại di động hoạt động ra sao. |
di độngadjective noun Non capiscono come funzionano i telefoni cellulari. Họ không hiểu điện thoại di động hoạt động ra sao. |
Xem thêm ví dụ
Non siete RoboCop, e non siete Terminator, ma siete cyborg ogni volta che guardate lo schermo di un computer o usate uno dei vostri cellulari. Các bạn không phải là RoboCop hay Kẻ Hủy Diệt mà các bạn là những cyborg mỗi khi các bạn nhìn vào màn hình máy tính hay sử dụng những chiếc điện thoại di động của mình. |
Il Nexus 6 era disponibile attraverso Google Play Store, Motorola Mobility, Best Buy, T-Mobile, AT&T, Sprint, U.S. Cellular e Verizon Wireless. Nexus 6 có sẵn trên Google Play Store, Best Buy, T-Mobile, AT&T, Sprint, Verizon Wireless, và U.S. Cellular. |
E la bolletta del cellulare di Hector. Đó là hóa đơn điện thoại di động của Hector. |
Dato di fatto: In tutti gli organismi viventi il DNA, il “software” o codice che controlla in larga misura forma e funzioni cellulari, è strutturato in maniera simile. Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào. |
Volete un cellulare vecchio stile che si apre a conchiglia ed è grande quanto la vostra testa? Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn? |
Hai lasciato il cellulare a Jerome? Cô đưa điện thoại cho Jerome rồi chứ? |
Il mio cellulare e'nel portaoggetti della tua auto. Điện thoại của tôi ở trong ngăn trên oto. |
Okay, allora, ipotizziamo... che esista un secondo cellulare. Được rồi, cứ cho là có chiếc di động thứ 2 đi. |
Il cellulare di Eli, puo'tornarmi utile. Điện thoại của Eli, có thể hữu ích. |
Ushahidi, il nome significa " testimone " o " testimonianza " in swahili, è un modo molto semplice di fare report dalla prima linea, che sia dal web, via cellulare e sms aggregare i dati e mapparli. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
Volevo prendere il cellulare satellitare prima di far saltare in aria quel posto. Tôi bắt điện thoại vệ tinh sớm như tôi đã thổi bay kết nối này. |
Ho scoperto anomalie cellulari nel suo sangue che non ho potuto classificare. Tôi phát hiện ra các tế bào dị thường trong máu anh ta mà tôi không thể phân loại được. |
Una percentuale sempre crescente della popolazione accede alle informazioni e ai servizi sanitari attraverso telefoni cellulari. Xấp xỉ 30% số huyện có thể tiếp cận một số mạng lưới viễn thông tư nhân của quốc gia thông qua điện thoại di động hay cố định. |
Un cellulare che abbia una buona ricezione. Tôi muốn xem loại di động có tín hiệu tốt. |
È facile capire perché il mondo degli affari consideri il cellulare una benedizione. Thật dễ hiểu tại sao các đại công ty coi điện thoại di động là bạn. |
E così il nostro team ha chimici, biologi cellulari, chirurghi, perfino dei fisici, e tutti si uniscono e pensiamo per bene a come ideare queste sostanze. Và do đó nhóm của chúng tôi có nhà hóa học, nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật, thậm chí nhà vật lý, và tất cả mọi người đến với nhau và chúng tôi suy nghĩ nhiều về việc thiết kế các vật liệu. |
L'hanno iniettato all'agente Coulson e, letteralmente dopo pochi minuti, le sue ferite presentavano segni di rigenerazione cellulare. Đặc vụ Coulson được tiêm nó, và chỉ vài phút sau, vết thương đã có dấu hiệu hồi phục tế bào. |
Nel mio cellulare, ho un'applicazione che mi dice dove si trova qualsiasi aereo nel mondo, e la sua altitudine, e la sua velocità, e che tipo di velivolo è, e dove sta andando e dove sta atterrando. Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu. |
A un livello cellulare che ancora mi tormenta. Vẫn còn giày vò từng tế bào của tôi. |
Spegnete i cellulari, adesso. Bây giờ tất cả hãy tắt điện thoại đi. |
La parola ai tuoi coetanei: Cellulari (Pr 10:19): (15 min) Trattazione. Ý kiến bạn trẻ—Điện thoại di động (Ch 10:19): (15 phút) Thảo luận. |
Mi presta il cellulare? Tôi mượn điện thoại của ông, được chứ? |
Riflettete. Il processo di guarigione è reso possibile da una serie di complesse funzioni cellulari. Hãy suy nghĩ điều này: Quá trình tự chữa lành trải qua bốn giai đoạn mà trong đó các tế bào thực hiện nhiều chức năng phức tạp: |
E posso leggere la sua carriera militare sulla sua faccia e sulla sua gamba, e le abitudini alcoliche di suo fratello sul suo cellulare. Và tôi có thể đọc được nghề lính của anh trên gương mặt và chân anh, và thói quen uống rượu của anh trai anh trên điện thoại di động của anh. |
Poi isoliamo le cellule cutanee e le moltiplichiamo, tramite una coltura cellulare. Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cellulare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cellulare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.