ceroulas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ceroulas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ceroulas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ceroulas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quần đùi, quần xà lỏn, quần lót, quần, xi-líp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ceroulas

quần đùi

(shorts)

quần xà lỏn

(underpants)

quần lót

(briefs)

quần

(breeches)

xi-líp

(panties)

Xem thêm ví dụ

Como daquela vez em Tombstone quando me obrigou a atravessar a cidade pelado, só com minha ceroula e meu chapéu.
Có lần đó ở Tombstone hắn đã bắt tôi bước đi trong khi chỉ còn cái quần lót và cái nón.
Melhor colocarem suas ceroulas na mala, pois vai esfriar.
Giờ, tốt nhất cậu xếp quần áo lạnh đi, vì ở đó đang lạnh lắm đấy.
Vocês ficam bem de ceroulas.
Các bạn mặc đồ lót trông đẹp lắm.
Dizem que Thomas Becket usou sua camisa de pêlo e ceroulas do mesmo material, até que ela ficou “infestada de bichos”.
Người ta nói rằng ông Thomas Becket đã mặc cả bộ quần áo bằng lông dê cho đến khi “quần áo chứa đầy rận”.
Poderia ao menos ter deixado minha ceroula!
Ít nhất em cũng để lại cái quần cho anh chớ!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ceroulas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.