cestovní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cestovní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cestovní trong Tiếng Séc.

Từ cestovní trong Tiếng Séc có các nghĩa là du lịch, công ty du lịch, đi du lịch, hành trình, tua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cestovní

du lịch

(travel)

công ty du lịch

(travel agency)

đi du lịch

(travel)

hành trình

tua

Xem thêm ví dụ

Získáte informace o nejoblíbenějších aktivitách v zadaném místě, náhled cen letenek a hotelů a odkaz na cestovního průvodce pro dané místo.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Není jako většina složitějších SAMů, které koupíte na trhu, ale více než schopná sestřelit cestovní letadlo.
Không phải là loại hiện đại đang bán trên thị trường.
Někdo vyzradil moje cestovní plány.
Ai đó đã bảo chúng về kế hoạch đi nước ngoài của ta.
Pokud jste již hotel nebo cestovní kancelář kontaktovali a stále potřebujete pomoc, kontaktujte nás.
Nếu bạn đã liên hệ với khách sạn hoặc đại lý du lịch và vẫn cần trợ giúp, hãy liên hệ với chúng tôi.
„Víte o tom, že oblast cestovního ruchu je považována za největší zdroj pracovních příležitostí?
“ Theo ông/ bà, các bậc cha mẹ có thể giúp con cái tránh được nhiều vấn đề trong tuổi thiếu niên đầy khó khăn như thế nào?
Zpráva haifské radnice z roku 2007 uvádí, že město volá po výstavbě více hotelů, trajektové dopravě mezi Haifou, Akkem a Ceasareou, rozvoji západní části přístavu coby rekreační a zábavní oblasti, expanzi místního letiště a přístavu tak, aby byl s to přijmout mezinárodní cestovní a nákladní lodě.
Một báo cáo năm 2007 của Khu tự trị Haifa kêu gọi xây dựng nhiều khách sạn hơn cùng một tuyến phà giữa Haifa, Acre và Caesarea, phát triển bến tàu phía Tây của cảng Haifa thành một khu vực vui chơi giải trí, bên cạnh đó mở rộng sân bay địa phương và các cảng để phù hợp với du lịch quốc tế và các tàu du lịch.
Teď nás brzdí už jen nový typ tohohle cestovního povolení.
Bây giờ cái mà chúng tôi bị ngắc ngứ là cái mẫu giấy đi đường mới.
Sedí tu s námi u stolu a čte noviny tiše nebo studie jeho cestovní plány.
Ông ngồi ở đây với chúng tôi tại bàn và đọc tờ báo lặng lẽ hoặc nghiên cứu du lịch của mình lịch trình.
Majitelka cestovní agentury si všimne, že po přidání rozšíření o volání jí lidé častěji volají, a chce se o tomto telefonním provozu dozvědět další podrobnosti.
Một đại lý du lịch nhận thấy rằng cô ấy nhận được nhiều cuộc gọi điện thoại kể từ khi thêm tiện ích cuộc gọi và muốn hiểu rõ hơn lưu lượng truy cập điện thoại này.
Vlastníte cestovní kancelář v New Yorku a pomocí měření konverzí sledujete, kdy zákazníci kupují jízdenky na vašem webu.
Bạn sở hữu một công ty du lịch ở thành phố New York và bạn sử dụng theo dõi chuyển đổi để theo dõi thời điểm khách hàng mua vé trên trang web của bạn.
Jedna průvodkyně, která pracovala pro americkou cestovní kancelář, žasla nad tím, s jakou láskou a péčí bylo postaráno o delegáty mezinárodního sjezdu svědků Jehovových v Německu v roce 2009.
Chẳng hạn, một hướng dẫn viên của công ty du lịch Mỹ vô cùng ngạc nhiên trước tình cảm và sự giúp đỡ của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức đối với các đại biểu từ các nước khác đến dự hội nghị quốc tế năm 2009, tổ chức tại nước này.
Nakonec výroba nadzvukových linkových letadel se nedokázala uskutečnit kromě Concorde a Tupolev Tu-144 a 747 se stal ikonickou představou o mezinárodním cestovním ruchu.
Những chiếc máy bay siêu âm thất bại trong việc hiện thực hóa, trừ những chiếc Concorde và Tupolev Tu-144 và chiếc 747 trở thành biểu tượng của du lịch hàng không.
Například u internetové cestovní kanceláře se uživatelům zobrazí lety, hotely a zájezdy.
Ví dụ: trong trường hợp doanh nghiệp là một đại lý du lịch trực tuyến, người dùng có thể thấy các chuyến bay, khách sạn và gói du lịch.
Vlastníte cestovní rezervační web, který zákazníci využívají k rezervaci hotelových pokojů a automobilů v půjčovnách.
Bạn sở hữu một trang web đặt chỗ du lịch được sử dụng để đặt trước cả phòng khách sạn và xe hơi cho thuê.
Kopie vašeho úředního průkazu totožnosti s fotografií: Aktuální indický cestovní pas, karta PAN, voličský průkaz nebo řidičský průkaz.
Bản sao giấy tờ tùy thân có ảnh do chính phủ cấp của bạn: Hộ chiếu Ấn Độ hiện tại, thẻ PAN, thẻ cử tri hoặc giấy phép lái xe.
Jsem vzdělanej člověk, ale Santiagovy cestovní návyky neovládám.
Tôi là người có giáo dục, nhưng tôi e là không thể biết hết... những thói quen của William Santiago khi đi xa.
Google údaje o rezervaci a platbě bezpečným způsobem předá hotelu nebo online cestovní kanceláři, která rezervaci zpracuje a zúčtuje z karty platbu.
Google sẽ chuyển thông tin chi tiết đặt phòng và thanh toán của bạn theo cách bảo mật cho khách sạn hoặc đại lý du lịch xử lý việc đặt phòng và tính phí thẻ của bạn.
Našli jsme cestovní záznamy Beckerse a Whitehalla.
Chúng tôi tìm ra sổ sách di chuyển của Beckers và Whitehall...
Jeho hlavní ekonomickou činností je cestovní ruch, zejména z Milána, Francie a Německa.
Kinh tế địa phương chủ yếu là du lịch, đặc biệt là du khách từ Milano, Pháp và Đức.
Vybízíme proto návštěvníky, aby se obraceli na cestovní kanceláře či střediska cestovního ruchu, které turistům takové informace obvykle poskytnou.
Chúng tôi khuyến khích du khách nên hỏi những người đại lý hãng du lịch hoặc cơ quan du lịch, những nguồn thường cung cấp tài liệu cho các du khách.
Poznámka: Některé hotely a cestovní kanceláře umožňují provést rezervaci přímo na Googlu.
Lưu ý: Một số khách sạn và đại lý du lịch cho phép bạn hoàn thành việc đặt phòng trực tiếp trên Google.
V některých případech je k dispozici i možnost Zarezervovat na Googlu, kdy můžete transakci s leteckou společností či cestovní agenturou realizovat přímo na Googlu.
Trong một số trường hợp, bạn có thể "Đặt vé trên Google" bằng cách hoàn tất giao dịch với hãng hàng không hoặc đại lý du lịch trong khi vẫn ở trên trang Google.
Letenky Google spolupracují s více než 300 partnery (leteckými společnostmi, cestovními agenturami, agregátory) a zobrazují jejich nabídky.
Google Chuyến bay sử dụng hơn 300 đối tác (ví dụ: hãng hàng không, đại lý du lịch trực tuyến, trang web tổng hợp) để hiển thị các chương trình ưu đãi.
Pokud používáte cestovní adaptér dodávaný s telefonem, připojte jeden konec kabelu micro USB do portu pro nabíječku v dolní části telefonu a druhý konec do cestovního adaptéru.
Nếu bạn đang sử dụng ổ cắm du lịch đa năng đi kèm với điện thoại, hãy kết nối một đầu của cáp micro USB với cổng bộ sạc ở dưới cùng điện thoại và đầu kia với ổ cắm du lịch đa năng.
Tyto seznamy jsou koncipovány tak, aby co nejlépe fungovaly na webech cestovních kanceláří.
Các danh sách này được thiết kế để hoạt động tốt nhất cho các trang web du lịch.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cestovní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.