ch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ch trong Tiếng Anh.

Từ ch trong Tiếng Anh có nghĩa là hội viên danh dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ch

hội viên danh dự

pronoun

Xem thêm ví dụ

CH-53GS Update of 20 CH-53Gs in the late 1990s, with additional missile counter measure, upgraded communication and navigation system and two external fuel tanks added.
CH-53GS: Phiên bản nâng cấp của 20 chiếc CH-53G trong cuối thập niên 1990, tích hợp thiết bị chống tên lửa phòng không, nâng cấp hệ thống thông tin, liên lạc, định vị, gắn thêm 2 khoang nhiên liệu phụ bên ngoài.
The molecules may form a supramolecular structure held together by non-covalent forces, such as van der Waals force, π-π, and CH-π bonds.
Các phân tử có thể tạo thành một cấu trúc siêu phân tử liên kết với nhau bởi các lực phi cộng hóa trị, chẳng hạn như lực Van der Waals, π-π, và liên kết CH-π.
It received the military designation and name "CH-53A Sea Stallion".
Mẫu trực thăng này được quân đội đặt tên định danh là "CH-53A Sea Stallion".
"The Library of Congress – Country Studies: Cyprus – Ch.
Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2009. ^ “U.S. Library of Congress – Country Studies – Cyprus – Intercommunal Violence”.
In early 2009 Eun left CH Entertainment and started his own company, GYM Entertainment.
Đầu năm 2009, Eun rời CH Entertainment và bắt đầu công ty riêng của mình, GYM Entertainment.
Upgrades to the CH-53E have included the Helicopter Night Vision System (HNVS), improved .50 BMG (12.7 mm) GAU-21/A and M3P machine guns, and AAQ-29A forward looking infrared (FLIR) imager.
Những phiên bản nâng cấp của CH-53E được trang bị thiết bị nhìn đêm (HNVS), súng máy .50 BMG (12,7 mm) GAU-21/A và M3P được cải tiến, và thiết bị nhìn phía trước bằng hồng ngoại (FLIR) AAQ-29A.
Rhodium(II) acetate is the chemical compound with the formula Rh2(AcO)4, where AcO− is the acetate ion (CH 3CO− 2).
Rhodi(II) axetat là hợp chất hóa học với công thức Rh2(AcO)4, trong đó AcO− là ion axetat (CH3CO−2).
Cordless Optical Mouse (#ch
Con chuột quang vô tuyến (kênh đôi
Optional (Available for EU & CH only, may be required by local laws or regulations)
Tùy chọn (Chỉ dành cho Liên minh châu Âu và Thụy Sĩ, có thể luật pháp hoặc quy định của địa phương sẽ bắt buộc bạn phải cung cấp)
An advantage of ethanol (CH 3CH 2OH) is that it has a higher octane rating than ethanol-free gasoline available at roadside gas stations, which allows an increase of an engine's compression ratio for increased thermal efficiency.
Một lợi thế của ethanol (CH3CH2OH) là nó có chỉ số octane cao hơn so với xăng không có ethanol hiện có ở các trạm xăng trên đường, cho phép tăng tỷ lệ nén của động cơ để tăng hiệu suất nhiệt.
On May 29, 2001, a CH-47D helicopter from ROK Army, attempting to lower a sculpture onto the top of the bridge, crashed and fell into the Han River, killing all three on board.
Vào 29 tháng 5 năm 2001, trực thăng CH-47D của ROK Army, cố gắng hạ một bức tượng điêu khắc trên phần đỉnh cầu, đã bị rơi xuống sông Hán, làm chết cả ba người trên tàu.
Swiss French (fr-ch
Pháp Thuỵ Sĩ (fr-ch
Cordless MouseMan Optical (#ch
MouseMan quang vô tuyến (kênh đôi
Some mathematicians consider these results to have settled the issue, and, at most, allow that it is possible to examine the formal consequences of CH or of its negation, or of axioms that imply one of those.
Một số nhà toán học xem những kết quả này là đã đặt ra vấn đề, và nhiều nhất thì cho phép có thể kiểm tra các kết quả hình thức của CH hoặc phản đề của nó, hoặc của các tiên đề ngụ ý một trong hai điều.
An early key article is Einstein 1907, cf. Pais 1982, ch.
Những bài viết sớm nhất của Einstein gồm Einstein 1907, và Pais 1982, ch.
Jean-Louis de Rambures, "Comment travaillent les écrivains", Paris 1978 (interview with Ch.
Jean-Louis de Rambures, Interview with Roland Barthes in: "Comment travaillent les écrivains", Paris: Flammarion, 1978 ^ J. Y. Smith (ngày 27 tháng 3 năm 1980).
CH-53D CH-53A with improved transmission, larger cabin for 55 troops and automatic rotor blade folding for the United States Marine Corps, 126 built.
CH-53D: Phiên bản nâng cấp với hệ thống truyền động cải tiến, khoang chở lính lớn hơn (55 người) và cánh quạt quay tự động, phiên chế cho Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ.
7.3 The most precise measurements are VLBI measurements of planetary positions; see Will 1993, ch.
7.3 ^ Những đo lường chính xác nhất sử dụng phương pháp giao thoa kế vô tuyến đường cơ sở dài cho vị trí các hành tinh; xem Will 1993, ch.
Lesser sac Greater sac "peritoneal cavity" at Dorland's Medical Dictionary Tank, P. (2013) Grants Dissector 15th ed., ch.4 The abdomen, pp. 99 "Researchers Examine Role of Fluid Flow in Ovarian Cancer Progression" (Press release).
Khoang phúc mạc có liên quan đến lọc màng bụng. ^ "peritoneal cavity" tại Từ điển Y học Dorland ^ Tank, P. (2013) Grants Dissector 15th ed., ch.4 The abdomen, pp. 99 ^ “Researchers Examine Role of Fluid Flow in Ovarian Cancer Progression” (Thông cáo báo chí).
According to Tacitus, like the Persians, the Sarmatians wore long, flowing robes (ch 17).
Theo Tacitus, giống như người Ba Tư, người Sarmatia mặc áo choàng dài, rủ xuống (chương 17).
In the summer of 1942 Yan told the Japanese that he would aid them in their fight against the Communists if the Japanese withdrew a large part of their forces from Shanxi and provided his army with food, weapons and CH$15 million of precious metals.
Trong mùa hè năm 1942, Diêm Tích Sơn nói với người Nhật rằng ông sẽ hỗ trợ họ khi họ chiến đấu chống lại lực lượng Cộng sản nếu như người Nhật rút một phần lớn lực lượng của họ khỏi Sơn Tây và cung cấp cho quân đội của Diêm thực phẩm, vũ khí và kim loại quý.
Television Channel - Ch.
Truyền hình Kênh - Ch.
Heavy lifting in tropical climates demanded more power, so the Marines decided to acquire an improved variant, the "CH-53D", with uprated engines, originally the T64-GE-412 then later the T64-GE-413.
Nâng tải nặng trong điều kiện nhiệt đới yêu cầu sức nâng mạnh hơn, vì vậy Hải quân Hoa Kỳ quyết định đặt hàng một phiên bản nâng cấp của Stallion là "CH-53D" với động cơ mạnh hơn, ban đầu là loại T64-GE-412, sau là T64-GE-413.
For propane and higher alkanes, the hydrogen atoms which form part of CH2 (or CH) groups are preferentially replaced.
Đối với propan và các ankan lớn hơn thì các nguyên tử hiđrô tạo thành các nhóm CH2 (hay CH) được ưu tiên thay thế.
In 1949, Astrov was instructed to continue with his project, but with reduced weight and with the Ch-51 gun as the main armament instead of the D-56T, since it offered better anti-tank performance.
Năm 1949, Astrov được yêu cầu tiếp tục đề án của mình, nhưng phải giảm trọng lượng và pháo Ch-51 sẽ làm vũ khí chính thay vì dùng pháo D-56T, nên nó cho khả năng chống tăng tốt hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.