chácara trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chácara trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chácara trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chácara trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là điền trang, trang trại, nông trường, Trang trại, nông trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chácara

điền trang

(ranch)

trang trại

(ranch)

nông trường

(farm)

Trang trại

(farm)

nông trại

(ranch)

Xem thêm ví dụ

A chácara fica nos fundos.
Hãy kiểm tra xung quanh phía sau xem sao.
Podem ser vistos trajados de roupa vermelha, verde ou azul, trabalhando nas suas chácaras.
Chúng ta có thể thấy họ mặc những bộ quần áo màu rực rỡ, đỏ, xanh lá cây hoặc xanh dương, làm việc trong những chacras, hay là nông trại nhỏ.
Quero que cada um de vocês vasculhe bem... cada posto de gasolina... residência, depósito... chácara, toalete e... casa de cachorro nessa área.
Tôi muốn tất cả mọi người phải lùng soát gắt gao tất cả mọi ngôi nhà,, cửa hàng, nông trại, chuồng gà, nhà xí và cả chuồng chó ở khu vực này.
Casey será leão-de-chácara num bar em Harvard.
Hey, uh, Casey sẽ tới quán bar ở Harvard tuần tới.
São profissionais, ou tipo leão de chácara de bar?
Có phải là những người chuyên nghiệp hay chỉ là những tên côn đồ quán rượu?
Outro dia eu estava em Kerala, o estado onde nasci, na chácara de um amigo, cerca de 20 quilômetros distante de qualquer lugar que se considere urbano.
Một ngày nọ tôi ở Kerala, tiểu bang nhà tôi, ở một cánh đồng của một người bạn, khoảng 20 km cách bất kì đâu bạn cho là đô thị.
As antigas chácaras foram sendo vendidas ou parceladas.
Cabanas cũ đã bị phân tán hoặc bị giết.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chácara trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.