charada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ charada trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là câu đố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charada

câu đố

noun

E qual é a charada, seu patife insolente?
Thế câu đố là gì, tên khốn khổ xấc xược kia?

Xem thêm ví dụ

Hora de acabar com esta pequena charada.
Đến lúc kết thúc màn kịch này rồi.
Continuaremos a alimentar esta charada idiota.
Chúng ta sẽ cứ giữ trò chơi này bằng việc giả vờ ngu.
Tudo vai bem até que um grupo de vilões (Pinguim, Charada, Harley Quinn, Duas-Caras e, principalmente, o Coringa) apareceram.
Đột nhiên một nhóm các nhân vật phản diện của Batman (Penguin, Riddler, Harley Quinn, Two-Face vàJoker) xuất hiện.
Creio que Vítor já decifrou a charada.
Mình đoán là Viktor giải quyết xong rồi.
E você vai insistir nesta charada?
Cha cũng quan tâm đến việc chơi chữ à?
Soa como uma charada.
Nghe hơi khó hiểu.
Isso parece uma charada.
Nghe khó hiểu thật.
Por que a charada?
Sao còn đánh đố nhau làm gì?
Você gosta de charadas?
Cậu hơi bí ẩn đó
" Você já adivinhou a charada ainda? ", Disse o Chapeleiro, voltando- se para Alice novamente.
'Có bạn đoán câu đố? " Hatter cho biết, cho Alice một lần nữa.
Bom, tenho algumas charadas pra vocês.
Tôi muốn nói với bạn một vài điều khó hiểu.
Depois, poderá rastejar de volta até ao buraco de onde vem na Índia e poderemos esquecer esta sua charada, Hardy.
Rồi cậu sẽ bò trở lại cái nơi mà cậu tới từ Ấn Độ và chúng tôi sẽ vạch trần toàn bộ màn kịch này của anh, Hardy.
Tenho outra charada.
Nhưng hãy để tôi nói cho bạn một điều khác.
Depois ele disse ao povo esta charada:
Nên sau đó, anh ta đố mọi người.
Por isso mandou as charadas?
Đó là lý do ông gửi chúng tôi câu đố?
O David prejudicou-se com esta charada.
Tôi nghĩ David đã tự hại mình vì chuyện này.
Isso não é uma charada.
Đó đâu phải là một câu đố.
Quer ouvir uma charada?
Cậu có muốn nghe một câu đố?
Estamos a fazer uma charada?
Bọn mình đang chơi đố chữ hả?
Além de Sabrina, Givenchy projetou suas roupas para Love in the Afternoon (1957), Breakfast at Tiffany's (1961), Funny Face (1957), Charade (1963), Paris When It Sizzles (1964) e How to Steal a Million (1966), bem como a vestiu fora do cinema.
Ngoài Sabrina, Givenchy còn thiết kế phục trang cho bà trong Love in the Afternoon (1957), Breakfast at Tiffany's (1961), Funny Face (1957), Charade (1963), Paris When It Sizzles (1964) và How to Steal a Million (1966), cũng như trong đời thường.
É uma charada.
Đó là một câu đố.
Voce sempre jogar charadas?
Chơi đố chữ bao giờ chưa?
Charadas na escuridão.
Lời nói bí ẩn từ bóng tối
Roberto conecta "Paraíso 25" com o Batistério de São João, onde ele e Sienna encontram a máscara mortuária de Dante com uma charada deixada por seu atual dono, um geneticista bilionário chamado Bertrand Zobrist.
Robert liên hệ cụm từ "Thiên đường 25" tới nhà rửa tội Florence, nơi ông và Sienna tìm thấy chiếc mặt nạ của Dante cùng với một câu đố do người sở hữu hiện tại của nó, một nhà khoa học tỷ phú tên là Bertrand Zobrist, để lại.
E qual é a charada, seu patife insolente?
Thế câu đố là gì, tên khốn khổ xấc xược kia?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.