chewing gum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chewing gum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chewing gum trong Tiếng Anh.

Từ chewing gum trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẹo cao su, Kẹo cao su, kẹo gôm, kẹo sinh-gôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chewing gum

kẹo cao su

noun (flavoured preparation for chewing)

It feels just like a big wad of chewing gum.
Tôi cảm thấy như một nùi kẹo cao su bự.

Kẹo cao su

noun (soft, cohesive substance intended for chewing but not swallowing)

It feels just like a big wad of chewing gum.
Tôi cảm thấy như một nùi kẹo cao su bự.

kẹo gôm

noun

kẹo sinh-gôm

noun

Xem thêm ví dụ

Faroe Islands , a pack of chewing gum , 2 apples at supermarket , some candy probably , hardly anything .
Quần đảo Faroe : 1 gói kẹo cao su , 2 trái táo trong siêu thị , hoặc có thể là một vài cái kẹo , hầu như chẳng mua được gì .
And Tomasz, a young Polish man said, "I don't need twenty kinds of chewing gum.
Và Tomasz, một người đàn ông Ba Lan trẻ, nói, " Tôi không cần hai loại kẹo cao su.
It feels just like a big wad of chewing gum.
Tôi cảm thấy như một nùi kẹo cao su bự.
It might be cool to actually hang out when we're not both covered in chewing gum.
Có lẽ sẽ thật tuyệt nếu chúng ta đi chơi khi mà cả hai đều không dính kẹo cao su đầy người.
Keith Bellows: And you'll note I started chewing gum because I was around this camel all day.
Keith Bellows: Và bạn cũng thấy đấy, tôi đã bặt đầu nhai kẹo cao su bởi vì tôi ở xung quanh con lạc đà này cả ngày.
Currently, it is the third largest chewing gum manufacturer in the world.
Hiện nay, công ty là nhà sản xuất kẹo cao su lớn thứ ba trên thế giới.
If i don't call it a bum then shall i call it rum, drum...... chewing- gum,'pani- kum'or'humdum'?
Nếu không gọi là mông ( bum ) tôi sẽ gọi là rum, drum...... chewing- gum,'pani- kum ́ or ́humdum'?
Faroe Islands , a pack of chewing gum , 2 apples at the supermarket , some candy probably , hardly anything .
Quần đảo Faroe : 1 gói kẹo cao su , 2 trái táo trong siêu thị , một vài cái kẹo , hầu như chẳng mua được gì .
In 1892, Wrigley Jr. began packaging chewing gum with each can of baking powder.
Năm 1892, Wrigley Jr. bắt đầu đóng gói kẹo cao su với mỗi hộp nướng bột.
“Ar-r, Miss Maudie can't chew gum—” Jem broke into a grin.
“Á...à, cô Maudie đâu có nhai kẹo cao su...”Jem cười toe.
It developed over 300 oil-based products from tar to paint to petroleum jelly to chewing gum.
Nó đã phát triển hơn 300 sản phẩm từ dầu mỏ từ nhựa đường sang sơn dầu mỏ để nhai kẹo cao su.
I sold chewing gum in sixth grade, Blow Pops in ninth grade and collected baseball cards through high school.
Tôi đã bán kẹo cao su hồi lớp 6, kẹo mút Blow Pops hồi lớp 9 và sưu tầm thẻ bóng chày suốt trung học.
Popular remedies such as drinking caffeine, opening the window, chewing gum, or eating something spicy may not keep you awake.
Những biện pháp thông thường như uống cà-phê, mở cửa sổ xe, nhai kẹo cao su, hoặc ăn thức gì cay cay có thể không giúp bạn tỉnh táo nổi.
Happily, I was able to encourage the officer to be more friendly by offering him some chewing gum and cookies.
May thay, tôi đã có thể khuyến khích nhân viên này thân thiện hơn bằng cách mời anh ăn kẹo cao su và bánh.
In addition, our respect for the occasion will lead us to refrain from eating or chewing gum during the sessions.
Ngoài ra, vì xem trọng buổi họp, chúng ta sẽ tránh ăn vặt hoặc nhai kẹo cao-su trong lúc diễn ra các phiên nhóm.
In this case, instead of throwing chewing gum, or Doritos or whatever you have in your pocket at the fish
Trong trường hợp này, thay vì ném bã kẹo cao su, hay là snack Doritos hay ném bất cứ thứ gì bạn có vào cá
The chewing gum eventually became more popular than the baking powder and Wrigley's reoriented the company to produce the gum.
Các kẹo cao su cuối cùng đã trở thành phổ biến hơn so với bột nướng và Wrigley đã định hướng lại công ty để sản xuất kẹo cao su.
Of course, all of us can lighten the load by not dropping chewing gum or litter inside or outside the hall.
Dĩ nhiên, mỗi người chúng ta có thể làm nhẹ bớt gánh nặng bằng cách không vứt rác hay kẹo cao su ở trong hoặc ngoài Phòng Nước Trời.
Prior to attending the conference, before leaving the United States, I felt the prompting to buy three cartons of chewing gum.
Trước khi tham dự đại hội, trước khi rời Hoa Kỳ, tôi đã cảm nhận sự thúc giục phải mua ba phong kẹo cao su.
Introduced by American soldiers following the war, chewing gum quickly became popular among Japanese consumers eager to embrace all things American.
Được giới thiệu bởi những người lính Mỹ sau chiến tranh, kẹo cao su nhanh chóng trở nên phổ biến trong số những người tiêu dùng Nhật Bản háo hức ôm lấy tất cả mọi thứ từ người Mỹ.
If a certain feeling triggers the urge to smoke, distract yourself —perhaps by drinking water, chewing gum, or going for a walk.
Nếu một cảm xúc nào đó khiến bạn muốn hút thuốc, hãy làm một việc gì đó, như uống nước, nhai kẹo cao su hoặc đi dạo.
But if we had won, the blue-eyed ones would have chignon hairdos and chew gum while plunking tunes on the shamisen.
Nhưng nếu chúng ta thắng, thì bọn mắt xanh bây giờ đang búi tóc, và nhai kẹo gum trong khi chơi đàn shamisen.
In the mid-1950s, the company sponsored the country's Antarctic Research Expedition Team, developing a chewing gum for the effort's training program.
Giữa những năm 1950, công ty tài trợ cho Nhóm Thám hiểm Nghiên cứu Nam Cực của đất nước, phát triển kẹo cao su cho chương trình đào tạo trong nỗ lực này.
In less than 60 years, Shin had built Lotte from a small chewing gum producer into one of the world's top confectionery groups.
Trong vòng chưa đầy 60 năm, Shin đã xây dựng Lotte từ một nhà sản xuất kẹo cao su nhỏ thành một trong những tập đoàn bánh kẹo hàng đầu thế giới.
Originally called Lotte Co., Ltd, the company has grown from selling chewing gum to children in post-war Japan to becoming a major multinational corporation.
Ban đầu được gọi là Lotte Co., Ltd, công ty đã phát triển từ việc bán kẹo cao su cho trẻ em ở Nhật Bản sau chiến tranh để trở thành một công ty đa quốc gia lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chewing gum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.