chicanery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chicanery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chicanery trong Tiếng Anh.

Từ chicanery trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cãi nhau, sự gây gỗ, sự kiện nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chicanery

sự cãi nhau

noun

sự gây gỗ

noun

sự kiện nhau

noun

Xem thêm ví dụ

Obviously it's clinging there, not by animal magnetism, but by chicanery, my index finger being there.
Hiển nhiên nó đang dính ở đó, không phải do từ tính mà nhờ mánh khóe, ngón trỏ của tôi ở đó.
In the economy of God, there is no room for chicanery and greed.
Trong hệ thống kinh tế của Thượng Đế, không có chỗ cho sự lừa đảo và tính tham lam.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chicanery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.