chickenpox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chickenpox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chickenpox trong Tiếng Anh.

Từ chickenpox trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh thủy đậu, bệnh thuỷ đậu, thủy đậu, Thủy đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chickenpox

bệnh thủy đậu

noun

Her sister gave her the chickenpox.
Em gái đã lây bệnh thủy đậu cho cô ấy.

bệnh thuỷ đậu

noun

Before the vaccine , chickenpox sent 11,000 Americans to the hospital every year .
Trước khi có vắc-xin thì mỗi năm bệnh thuỷ đậu làm cho 11.000 người Mỹ phải nhập viện .

thủy đậu

noun (A common childhood disease caused by the varicella-zoster virus.)

Have you ever had the chickenpox?
Oh. Bà đã bị thủy đậu bao giờ chưa?

Thủy đậu

noun (Human viral disease)

Have you ever had the chickenpox?
Oh. Bà đã bị thủy đậu bao giờ chưa?

Xem thêm ví dụ

I have the chickenpox.
Cháu đang bị thủy đậu.
This is called latency and is a characteristic of the herpes viruses, including Epstein–Barr virus, which causes glandular fever, and varicella zoster virus, which causes chickenpox and shingles.
Đây gọi là trạng thái tiềm ẩn (latency) và là một đặc tính của các virus herpes, bao gồm virus Epstein-Barr, gây ra bệnh sốt tuyến, và virus varicella zoster, loại gây ra thủy đậu và zona.
I mean, no measles or mumps or chickenpox.
Ý anh là, không ban sởi hay quai bị hay đậu mùa.
Chickenpox
Bệnh thuỷ đậu
Older kids under the age of 13 years who have not had chickenpox may also receive the vaccine , with the two doses given at least 3 months apart .
Trẻ dưới 13 tuổi chưa bị bệnh thủy đậu cũng có thể tiêm loại vắc-xin này với 2 liều riêng biệt cách nhau ít nhất là 3 tháng .
The varicella vaccine protects against chickenpox , a common and very contagious childhood viral illness .
Vắc-xin thủy đậu có tác dụng ngừa thủy đậu – một chứng bệnh do vi-rút thường thấy và rất hay lây lan của trẻ em .
Vaccinated kids who do get chickenpox generally have a mild case .
Những trẻ em đã được chủng ngừa thường bị thuỷ đậu nhẹ .
If given to those who are not immune within five days of exposure to chickenpox it prevents most cases of disease.
Nếu được tiêm cho những người không được miễn dịch trong vòng năm ngày tiếp xúc với thủy đậu năm ngày tiếp xúc với thủy đậu, vắc xin ngăn ngừa hầu hết các trường hợp bệnh.
He's been home with the chickenpox.
Ôi, xin chào. Nó bị thủy đậu nên phải ở nhà. Oh.
Chickenpox is now preventable through the varicella vaccine .
Bệnh thủy đậu hiện đã có thể phòng tránh được nhờ vào vắc xin ngừa thủy đậu . .
Chickenpox can cause dangerous complications in newborns , adults , and pregnant women .
Bệnh thủy đậu có thể gây biến chứng nguy hiểm ở trẻ sơ sinh , người lớn và phụ nữ có thai .
The varicella vaccine protects against chickenpox ( varicella ) , a common and very contagious childhood viral illness .
Vắc-xin thủy đậu có tác dụng ngừa thủy đậu – một chứng bệnh do vi-rút thường thấy và rất hay lây lan của trẻ em .
Have you ever had the chickenpox?
Oh. Bà đã bị thủy đậu bao giờ chưa?
Kids 13 years or older who have not had either chickenpox or the vaccine need two vaccine doses at least 1 month apart .
Trẻ từ 13 tuổi trở lên chưa bị bệnh thủy đậu hoặc chưa tiêm ngừa vắc-xin thì cũng cần phải tiêm 2 liều vắc-xin cách nhau ít nhất là 1 tháng .
Her sister gave her the chickenpox.
Em gái đã lây bệnh thủy đậu cho cô ấy.
Chickenpox.
Thủy đậu rồi.
Before the vaccine , chickenpox sent 11,000 Americans to the hospital every year .
Trước khi có vắc-xin thì mỗi năm bệnh thuỷ đậu làm cho 11.000 người Mỹ phải nhập viện .
Our P'Shone had chickenpox So the right to dance with her was mine
Shone của chúng ta bị thủy đậu, nên đặc quyền nhảy với cô bé thuộc về tớ.
No, I just came down with a case of the chickenpox.
Không, tao chỉ bị thủy đậu thôi
Varicella ( chickenpox )
Bệnh thuỷ đậu

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chickenpox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.