chick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chick trong Tiếng Anh.

Từ chick trong Tiếng Anh có các nghĩa là gà, chim con, cô gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chick

noun

My duck and my chick had a fight.
Con vịt và con của tôi đánh nhau.

chim con

verb

There is much to do if they're to raise a chick before winter returns.
Có nhiều việc phải làm nếu chúng phải nuôi chim con khôn lớn trước khi mùa đông đến.

cô gái

noun

She was naked and naked chicks are hot.
ta khoả thân và các cô gái khoả thân đề khieu gợi.

Xem thêm ví dụ

A nunchuck chick.
Một Nhị khúc nữ hiệp.
She was naked and naked chicks are hot.
Cô ta khoả thân và các cô gái khoả thân đề khieu gợi.
All right, but this susan chick, she hasn't even agreed to it yet, man.
All right. Nhưng con mụ Susan đó còn chưa đồng ý mà.
He's got some f-ing fangbanger chick with him.
Hắn ta có một con gà theo cùng.
You're just attracted to black chicks.
Anh chỉ bị hấp dẫn bởi phụ nữ da đen.
King and Chick come up fast!
Nhà Vua và Chick đang băng lên thật nhanh!
And, by January, the Antarctic's mid-summer, the island is covered in chicks.
Và vào tháng giêng, là giữa mùa hè của Nam Cực, hòn đảo chứa đầy chim con.
Peahens, however, refuse to abandon their chicks, even in the face of the gravest danger.
Tuy nhiên, công mẹ thì không chịu bỏ mặc con dù đang cận kề mối nguy hiểm nhất.
You're a hundred times prettier than that chick, so she's just jealous.
Cô còn xinh đẹp hơn con nhỏ đó gấp trăm lần, vì thế mà cô ta ghen với cô đấy.
You don't wanna meet a chick in a bar, man.
Cậu không muốn gặp mấy con hàng ở quán bar đâu, anh bạn.
Here you see in 2003 -- these are all the dots of where the penguins are -- they were raising a little over a half of a chick.
Và đây bạn nhìn trong năm 2003 những chấm này là nơi có chim cánh cụt số lượng đã được nâng cao lên được một chút một nửa con
Soon hundreds of thousands of chicks begin to hatch.
Chẳng bao lâu hàng trăm ngàn chim con bắt đầu nở.
To our surprise, the chicks begin eating the fresh dung of their foster parents!
Chúng tôi thật ngạc nhiên, những chú đà điểu con bắt đầu ăn phân tươi của bố mẹ chúng!
This chick, Marla Singer, did not have testicular cancer.
Cô nàng này, Marla Singer, không bị ung thư tuyến tiền liệt.
The chicks are really something.
Mấy con * * * ấy mà.
They're one night stands, you're my main chick
Họ chỉ là chơi qua đường thôi, em mới là chính thất.
Hens cluck loudly after laying an egg, and also to call their chicks.
Gà mái cục tác ầm ĩ sau khi đẻ trứng và khi gọi con.
I put the bisexual chick on that.
Tôi chuẩn bị sẵn một em đồng tính rồi.
Will the next big-budget blockbuster movies actually be chick flicks?
Liệu những bộ phim bom tấn sắp tới sẽ có diễn viên nữ đóng vai chính?
The chicks moult into their juvenile plumage and go out to sea after 50 to 60 days.
Chim con thay lông vào bộ lông vị thành niên của chúng và đi ra biển sau khi 50 để 60 ngày.
She's a friend of mine from Prague, another crazy chick.
Cổ là một người bạn ở Praha của em, một cô bé điên rồ khác.
If you had a million dollars... you'd do two chicks at the same time?
Nếu có 1 triệu đô... cậu sẽ chơi 2 em cùng 1 lúc?
The chicks will stay in their parents'care for another month.
Chim non sẽ tiếp tục được bố mẹ chăm sóc thêm một tháng nữa.
Did you say you fucked chicks?
Cậu nói cậu phang gái à?
You're that chick, right?
Cô là cô gái đó, đúng không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.