rubbery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rubbery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rubbery trong Tiếng Anh.

Từ rubbery trong Tiếng Anh có các nghĩa là co giãn, đàn hồi, cứng, mềm dẻo, dai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rubbery

co giãn

đàn hồi

cứng

mềm dẻo

dai

Xem thêm ví dụ

Cartilage , a flexible , rubbery substance in our joints , supports bones and protects them where they rub against each other .
Sụn là chất mềm và dai nằm trong các khớp , có nhiệm vụ hỗ trợ cho xương và bảo vệ xương khi chúng cọ xát với nhau .
Some resins produce objects that are rubbery and flexible, that could not be produced with earlier methods.
Một số loại nhựa tạo ra các vật thể cao su và linh hoạt, không thể sản xuất được bằng các phương pháp trước đó.
This allows the user to create rubbery or hard plastic parts for more diverse applications.
Điều này cho phép người dùng tạo ra các bộ phận bằng nhựa cao su hoặc cứng cho các ứng dụng đa dạng hơn.
There can't be any nice flavour in that, cos it's all rubbery, look.
Không thể có vị ngon trong đó vì nó là cao su, nhìn nè.
This firm , rubbery material cushions the ends of the bones and reduces friction in healthy joints .
Chất đệm đàn hồi , chắc chắn này lót êm cho các đầu xương và có tác dụng làm giảm ma sát ở các khớp khoẻ .
It fits the times nicely: there's some of fellow Brit, Sam Smith, in Sheeran's rubbery falsetto, plus some of Robin Thicke's ubiquitous 'Blurred Lines' in the percussion.
Nó ra đúng thời điểm: có chút gì đó của anh bạn đồng hương Sam Smith trong giọng nam cao chắc nịch của Ed Sheeran, cộng thêm một 'Blurred Lines' của Robin Thicke ở khắp mọi nơi.
Strangers with this kind of honesty make me go a big, rubbery one.
Những người lạ đầy chân thành thế này thường khiến tôi...
In "The Call of Cthulhu", H. P. Lovecraft describes a statue of Cthulhu as "A monster of vaguely anthropoid outline, but with an octopus-like head whose face was a mass of feelers, a scaly, rubbery-looking body, prodigious claws on hind and fore feet, and long, narrow wings behind."
Trong "Tiếng gọi Cthulhu", H. P. Lovecraft mô tả một tượng đài Cthulhu là "Một con quái vật phảng phất đường nét con người, nhưng có một cái đầu giống con bạch tuộc, với khuôn mặt là một đám râu thụ cảm, một thân hình nhìn giống cao su, trên đó đầy những vẩy, những móng vuốt kì dị ở chân trước và chân sau, và đôi cánh dài và rộng ở phía sau."
It is associated with past infection with the Epstein-Barr Virus, and generally causes a painless "rubbery" lymphadenopathy.
Nó được kết hợp với nhiễm trùng trong quá khứ với các virus Epstein-Barr, và thường gây ra đau "cao su" hạch to.
Most ink, or “black,” was a mixture of soot or lampblack and a rubbery gum, which served as an adhesive.
Phần lớn các loại mực hay “đen” thời đó là một hỗn hợp gồm nhọ nồi hoặc muội đèn và chất nhựa như cao su để làm keo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rubbery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.