chiavetta USB trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chiavetta USB trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiavetta USB trong Tiếng Ý.
Từ chiavetta USB trong Tiếng Ý có các nghĩa là Ngón tay, USB, bộ nhớ, ngón tay, bút nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chiavetta USB
Ngón tay
|
USB
|
bộ nhớ
|
ngón tay
|
bút nhớ(pen drive) |
Xem thêm ví dụ
Come si può controllare un'azienda con una chiavetta USB? Bây giờ bạn phải làm gì để chạy một chiếc USB trong máy tính của một doanh nghiệp? |
Questa è una chiavetta USB. Đây là một chiếc USB. |
I progetti erano salvati su una chiavetta USB. Các bản vẽ của nó nằm trong một cái thẻ nhớ. |
Invece tutti i file che Edward Snowden ha preso dalla National Security Agency negli Stati Uniti sono contenuti in una chiavetta USB delle dimensioni di un unghia e possono essere condivisi alla velocità della luce. Ngược lại, tất cả những hồ sơ mà Edward Snowden lấy từ Cục An ninh Quốc gia Hoa Kỳ chứa vừa trong một thẻ nhớ bằng kích thước của móng tay, và có thể được chia sẻ với tốc độ ánh sáng. |
E l'altra cosa che abbiamo fatto è stato fare funzionare questa scatola da una chiave USB, perché ci siamo resi conto che anche se c'era la rete GPRS, almeno sulla carta, in teoria, era molto più efficiente inviare dati tramite chiavetta USB via posta. Và một điều quan trọng nữa là làm cho chiếc hộp này nhận dạng được chiếc USB vì mặc dù có đủ GPRS và mọi thứ ở trên giấy, nhưng trên lý thuyết nó sẽ hiệu quả hơn khi gửi dữ liệu trên USB bằng mail. |
È il programma che voglio sulla mia chiavetta di memoria USB Chương trình này tôi muốn là trên thanh bộ nhớ USB của tôi |
Visualizza tutti i file sulla mia chiavetta di memoria USB Nó sẽ hiển thị tất cả các tập tin trên thanh bộ nhớ USB của tôi |
la vostra chiavetta USB, per esempio, adesso può caricare un gigabyte di dati: prima erano 256 Mb. Và thẻ nhớ của chúng ta ngày nay đã có thể chứa tới một gigabyte dữ liệu, trong khi trước đó chúng chỉ có 256 byte |
Voleva la chiavetta USB. Hắn ta muốn cái này |
Collegherò la chiavetta USB. Tôi đã cắm chiếc USB này vào đó. |
Poi c'è il tatto, che ha un pò la velocità di una chiavetta USB. Sau đó là xúc giác, giống như tốc độ của USB. |
L'unica copia esistente è su questa chiavetta USB. Bản sao duy nhất còn lại nằm trong USB này. |
Il personale statunitense recuperò dal complesso dischi rigidi di computer, documenti, DVD, chiavette USB e "apparecchiature elettroniche" da analizzare in un secondo momento. Nhân sự Hoa Kỳ lấy đi các ổ đĩa cứng máy tính, tài liệu, DVD, ổ đĩa cứng loại bằng ngón tay và "trang bị điện tử" từ khu nhà để phân tích sau này. |
È questo che fa Intel per poter aggiungere sempre più core al chip: la vostra chiavetta USB, per esempio, adesso può caricare un gigabyte di dati: prima erano 256 Mb. Đây là những gì mà Intel đang làm để cố gắng tăng thêm nhiều nhân trên chip Và thẻ nhớ của chúng ta ngày nay đã có thể chứa tới một gigabyte dữ liệu, trong khi trước đó chúng chỉ có 256 byte |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiavetta USB trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới chiavetta USB
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.