chiarimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chiarimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiarimento trong Tiếng Ý.
Từ chiarimento trong Tiếng Ý có nghĩa là sự giải thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chiarimento
sự giải thíchnoun |
Xem thêm ví dụ
Quale domanda merita un chiarimento? Câu hỏi nào cần làm sáng tỏ? |
L’elenco delle conferme e dei chiarimenti dottrinali prosegue, ma nessuno è più potente, né più intenso, dei discorsi del Libro di Mormon sull’Espiazione di Gesù Cristo. Bản liệt kê những điều khẳng định và làm sáng tỏ giáo lý vẫn tiếp tục được viết ra nhưng không có điều nào mạnh mẽ, sâu sắc hơn những bài giảng của Sách Mặc Môn về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Negli anni successivi fecero seguito altri chiarimenti. Trong vài năm sau đó, dân Đức Chúa Trời được soi sáng thêm về điều này. |
Per ulteriori chiarimenti, consultate La Torre di Guardia del 15 febbraio 1985, pagina 19. Để biết thêm những lời dặn dò khác, xin xem lại tạp chí Tháp Canh, số ra ngày 1.2.1986, trang 16. |
La comprensione di informazioni quali il contesto storico e lo svolgersi dei fatti crea una base per la scoperta dei principi e delle dottrine del Vangelo, insieme ad una visualizzazione e un chiarimento delle verità contenute nel blocco scritturale. Một sự hiểu biết về thông tin như bối cảnh và cốt truyện tạo ra một nền tảng cho việc khám phá các nguyên tắc phúc âm và giáo lý cũng như cung ứng phần minh họa và làm sáng tỏ các lẽ thật được tìm thấy ở bên trong nhóm thánh thư. |
Inoltre, ha fornito chiarimenti riguardo a quei cambiamenti che consentono ai padri non del tutto degni di andare al tempio di partecipare alle ordinanze e benedizioni dei familiari in alcune circostanze. Ông còn giải thích thêm những điều thay đổi về những người cha không xứng đáng hoàn toàn để đi đền thờ thì được phép tham dự vào các giáo lễ và phước lành của những người trong gia đình trong một vài trường hợp. |
Ma il testo non allude a semplici chiarimenti linguistici. Nhưng đoạn văn cho thấy đây không phải chỉ là việc làm sáng tỏ những từ ngữ. |
Alcuni chiarimenti in breve Tóm lược sự hiểu biết được điều chỉnh |
● Se non hai capito qual è il problema o cosa ci si aspetta da te, chiedi chiarimenti. ● Xin cha mẹ giải thích nếu bạn chưa thấy vấn đề hoặc chưa hiểu rõ giải pháp của cha mẹ. |
Ha il permesso di chiedere chiarimenti sull'operazione. Anh có thể đặt câu hỏi về nhiệm vụ đó. |
Se c’era bisogno di ulteriori chiarimenti, sarebbe stato lui a dare una spiegazione “breve e succinta”. Nếu cần làm rõ thêm, anh điều khiển có thể giải thích “ngắn gọn và súc tích”. |
La Chiesa ha annunciato immediatamente prima della conferenza che non saranno inviati missionari a Hong Kong sino a quando non ci saranno ulteriori chiarimenti in merito alla polmonite atipica provocata dal virus SARS. Giáo Hội thông báo ngay trước khi đại hội rằng những người truyền giáo sẽ không được gửi đến Hong Kong cho đến khi có sự định lượng thêm về tình hình liên quan đến vi khuẩn SARS (Chứng Suy Hô Hấp Cấp Tính). |
Poiché Google non fornisce consulenza in materia fiscale, contatta il tuo tributarista per ulteriori chiarimenti sugli adempimenti fiscali a livello nazionale. Khi Google không thể tư vấn cho bạn về các vấn đề về thuế, vui lòng liên hệ với nhà tư vấn thuế ở địa phương của bạn nếu bạn có thêm câu hỏi về nghĩa vụ thuế trong nước. |
Fornirò al suo capo una lettera di chiarimento. Tôi sẽ rất vui lòng cho anh lá thứ để làm sáng tỏ mọi chuyện |
Per altri chiarimenti sulle norme del programma, esegui una ricerca nel Centro assistenza oppure visita il Forum di assistenza. Bạn cũng có thể tìm kiếm trong Trung tâm trợ giúp này hoặc truy cập vào Diễn đàn trợ giúp để tìm hiểu rõ hơn về các chính sách của chúng tôi. |
(Vedi il riquadro “Chiarimenti sulla parabola dei talenti”.) (Xem khung “Chúng ta nên hiểu thế nào minh họa về ta-lâng?”). |
Per avere chiarimenti su come è morto Cristo, se su un palo o su una croce, vedi il libro Ragioniamo facendo uso delle Scritture, edito dai testimoni di Geova, pp. 85-6. Muốn biết Chúa Giê-su chết trên một cây cọc hay cây thập tự, xin xem Tháp Canh số ra ngày 1-12-1989, trang 15-17, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Chiarimento. La prigionia spirituale simile alla morte durò per un periodo molto lungo e iniziò molto prima del 1918. Sự điều chỉnh: Sự giam cầm về thiêng liêng giống như trong tình trạng chết đã bắt đầu rất lâu trước năm 1918 và đã kéo dài. |
Infatti, la voce “Dottrine spiegate o chiarite” dell’Indice delle pubblicazioni Watch Tower contiene una lista di chiarimenti sulla nostra comprensione delle Scritture a partire dal 1870. Thư mục ấn phẩm Hội Tháp Canh (Anh ngữ) có mục “Sự hiểu biết mới”; mục này liệt kê những điều chỉnh sự hiểu biết của chúng ta về Kinh Thánh kể từ năm 1870. |
Successivamente, lo stesso anno, ci fu un chiarimento che riguardava i figli in età scolare dei testimoni di Geova di vari paesi. Rồi trong cùng năm ấy, họ hiểu rõ hơn về một điều có ảnh hưởng đến con cái của Nhân Chứng Giê-hô-va tại nhiều nước. |
Che chiarimenti fornì Paolo sull’adempimento in Cristo del proposito di Dio? Phao-lô giải thích ý định của Đức Chúa Trời được thực hiện qua Chúa Giê-su như thế nào? |
Gli chiesero chiarimenti anche circa il “termine del sistema di cose”, o, com’è resa questa espressione in alcune traduzioni, la “fine del mondo”. — Matteo 24:3, CEI; La Nuova Diodati. Họ cũng muốn biết về “kỳ cuối cùng của thời đại này” hoặc “tận-thế”, trong một số bản dịch khác.—Ma-thi-ơ 24:3; NW. |
Un riferimento incrociato è un altro riferimento scritturale che può fornire ulteriori informazioni e chiarimenti sul passo che si sta studiando. Phần tham khảo chéo là phần tham khảo thêm về thánh thư mà có thể cung ứng thêm chi tiết và sự hiểu biết về đoạn thánh thư đang được nghiên cứu. |
Chiarimento. Queste sorelle che si prostituiscono non sono tipi profetici di confessioni religiose della cristianità. Sự điều chỉnh: Hai chị em gái điếm này không tượng trưng cho bất cứ phần nào của khối Ki-tô giáo. |
Sarebbe stato utile avere qualche ulteriore chiarimento sul significato, in pratica, di perdere la propria vita per amor Suo per poi trovarla. Có lẽ là điều hữu ích để có thêm một số ánh sáng về ý nghĩa thực sự của việc hy sinh cuộc sống của mình vì Ngài và do đó tìm lại được sự sống của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiarimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới chiarimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.