chiaro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chiaro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiaro trong Tiếng Ý.
Từ chiaro trong Tiếng Ý có các nghĩa là rõ ràng, nhạt, rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chiaro
rõ ràngadjective Quello che non ci è chiaro è cosa ci faceva sulla scrivania di Gene. Thứ đó không rõ ràng với chúng ta như những gì trên bàn của Gene. |
nhạtadjective Ci sono donne che dovrebbero indossare solo colori chiari. Có những phụ nữ chỉ hợp với màu nhạt. |
rõadjective Quello che non ci è chiaro è cosa ci faceva sulla scrivania di Gene. Thứ đó không rõ ràng với chúng ta như những gì trên bàn của Gene. |
Xem thêm ví dụ
“Bisogna liberare la mente per riuscire a vedere chiaro”, ha affermato uno scrittore al riguardo. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
La creazione d'Israele nel 1948 pose la regione del Medio Oriente al centro dell'attenzione internazionale; il suo riconoscimento da parte del governo americano (nonostante le obiezioni rivoltegli da parte degli isolazionisti) fu un'indicazione chiara sia del sostegno instrinseco che dell'influsso che si proponeva di svolgere. Sự ra đời của Israel vào năm 1948 đã làm Trung Đông trở thành trung tâm của mọi sự chú ý; sự công nhận quốc gia Israel bởi chính phủ Hoa Kỳ (sau các phản đối của những người Mỹ ly khai) là một dấu hiệu của sự ủng hộ và ảnh hưởng nội tại của nó. |
Il significato di queste cellule non è chiaro. Ý nghĩa của những vạch này lại không rõ ràng. |
Voglio vederci chiaro. Tôi muốn đào sâu hơn. |
Oh, mamma mia, era proprio là, forte e chiaro, certo. Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy. |
3 È chiaro che Gesù stava dicendo agli apostoli che sarebbero stati portati in cielo per essere con lui. 3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài. |
Tale lettura rivela alla nostra mente e al nostro cuore i pensieri e i propositi di Geova, e il chiaro intendimento di questi dà un senso alla nostra vita. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
Non vi è ingiustizia nell’essere chiari, come lo fu Alma con Corianton, in merito alle conseguenze di scelte peccaminose e di un mancato pentimento. Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải. |
L’obiettivo principale dovrebbe essere quello di esprimere i concetti in maniera chiara e comprensibile. Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu. |
Ciò non presuppone che si parli di sette coppie, e questo risulta chiaro anche da altri passi biblici. Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác. |
Le motivazioni che lo spinsero a ciò non sono del tutto chiare, ma una probabile spiegazione risiede nel fatto che sperava di utilizzare la flotta ateniese nella sua campagna contro la Persia, dal momento che la Macedonia non possedeva una flotta consistente; egli aveva pertanto bisogno di rimanere in buoni rapporti con gli Ateniesi. Người ta không chắc chắn về chủ ý của Philippos II, nhưng một lý giải thích hợp là ông mong muốn sử dụng thủy binh Athena trong chiến dịch phạt Ba Tư của ông, bởi do Macedonia không có một lực lượng thủy quân hùng hậu; do đó ông phải giữ những điều khoản tốt đẹp với người Athena. |
Ma sia chiara una cosa: Nhưng phải hiểu điều này: |
Presenta la verità in maniera chiara e concisa. Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng. |
Confrontando le caratteristiche genetiche di persone di varie parti del mondo, hanno trovato chiare prove del fatto che tutti gli esseri umani provengono da un antenato comune, da cui è derivato il DNA di tutte le persone che siano mai esistite, noi compresi. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
(Genesi 17:5, 15, 16) Per un essere umano cambiare il nome a qualcuno è una chiara prova di autorità o influenza. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
La domanda sempre più pressante di oggi è chiara: state al fianco dei dirigenti della Chiesa in un mondo sempre più oscuro in modo che possiate diffondere la Luce di Cristo? Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không? |
Non pagare la decima è una chiara violazione dei comandamenti di Dio. Không nộp thuế thập phân rõ ràng là một sự vi phạm điều răn Đức Chúa Trời. |
È chiaro che la maggioranza degli orientali non pratica il cristianesimo, ma a quanto pare non ha nulla in contrario a festeggiare il Natale. Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào. |
Cioè, è un buon inizio, ma è un'idea problematica perché non è chiaro cosa significhi "universale" e neanche "di base". Tôi cho đó là một khởi đầu khả quan, tuy nhiên nó tiềm ẩn vấn đề vì chưa tường minh “phổ thông” là thế nào và “cơ bản” là thế nào. |
È anche abbastanza chiaro che a volte le api vengono infettate da altri virus o altre influenze e quindi la domanda che ci attanaglia è, la domanda che ci tiene svegli di notte, è perché le api siano diventate così sensibili a questo tipo di influenza, e perché sono così vulnerabili anche a questi altri tipi di malattie? tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa? |
Ma quel messaggio non indicava in maniera chiara cosa fare per ottenere questo privilegio e sopravvivere: si limitava a parlare di giustizia in generale. Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung. |
Il paesaggio ideale della savana è uno degli esempi più chiari in cui gli esseri umani dovunque trovano la bellezza in esperienze visive simili. Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác |
Cosa ancora più importante, il cristiano che ha una buona istruzione riesce meglio a leggere e capire la Bibbia, a ragionare sui problemi e trarre conclusioni logiche, nonché a insegnare le verità bibliche in modo chiaro e persuasivo. Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục. |
È chiaro quindi che c’è qualcosa che non va nel modo in cui alcuni praticano la confessione. Thế thì hiển nhiên có điều gì không ổn trong việc xưng tội như một số người thực hành. |
È chiaro che la Legge non era solo una complicata raccolta di comandi e divieti. Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiaro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới chiaro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.