chiarire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiarire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiarire trong Tiếng Ý.

Từ chiarire trong Tiếng Ý có các nghĩa là giải nghĩa, giải thích, làm sáng tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiarire

giải nghĩa

verb

giải thích

verb

Ora, permettete che chiarisca una volta per tutte.
Bây giờ hãy để tôi giải thích cho rõ ràng.

làm sáng tỏ

verb

Sono stati chiariti i principi del governo sacerdotale.
Các nguyên tắc chi phối của chức tư tế đã được làm sáng tỏ.

Xem thêm ví dụ

Inoltre questo capitolo di Isaia ci aiuta a chiarire un aspetto cruciale di quello che la Bibbia chiama un “sacro segreto”.
Ngoài ra, chương này của sách Ê-sai cũng giúp chúng ta hiểu ra được một khía cạnh chính yếu của điều mà Kinh Thánh gọi là “lẽ mầu-nhiệm”.
Permettimi di chiarire, Francis.
Hãy để em giải thích, Francis.
Tuttavia, visto che i 40 anni erano scaduti ma l’opera continuava, fu necessario chiarire meglio le cose.
Tuy nhiên, vì công việc đó vẫn tiếp diễn sau khi 40 năm kết thúc nên cách hiểu này cần được điều chỉnh.
Di seguito sono riportate informazioni che potrebbero chiarire alcuni dubbi che potresti avere in merito alle detrazioni visualizzate nel tuo account:
Dưới đây là một số câu trả lời cho câu hỏi mà bạn có thể đặt ra về các khoản khấu trừ bạn thấy trong tài khoản của mình:
L'istituto potrebbe aiutarti a chiarire perché la carta di credito non funziona.
Họ có thể có thêm thông tin về lý do tại sao không thể tính phí vào thẻ tín dụng của bạn.
Ma credo che dovremmo chiarire che quando mettiamo la trasparenza al centro della politica, il messaggio è che la trasparenza è stupida.
Nhưng tôi tin chúng ta cũng nên hiểu rõ rằng giờ đây khi ta đặt sự minh bạch vào trung tâm của chính trị nơi mà tồn tại câu nói, " Minh bạch đấy, đồ ngốc. "
Come ho detto, chiariro'.
Anh đã nói rồi, anh sẽ nói rõ mọi chuyện.
Agite subito per chiarire i malintesi
Hãy lập tức giải quyết những hiểu lầm cá nhân
* In che modo una comprensione delle chiavi del sacerdozio detenute dal vescovo contribuisce a chiarire la domanda posta dal vostro amico?
* Làm thế nào một sự hiểu biết về các chìa khóa của chức tư tế do vị giám trợ nắm giữ làm sáng tỏ câu hỏi của người bạn các em?
Questo mi porta al primo punto che desidero chiarire su ciò che questo libro non è.
Điều này đưa tôi quay trở lại điểm xuất phát, tôi muốn làm rõ những điều mà cuốn sách này không đề cập đến.
Per chiarire cosa significa questo, consideriamo alcune cose che sappiamo di Gesù.
Để hiểu rõ hơn, hãy xem xét một số điều chúng ta biết về Chúa Giê-su.
Per dare enfasi o chiarire un punto, spesso isolava una parola o un’espressione e poi ne spiegava il significato.
Để nhấn mạnh hoặc làm sáng tỏ một điểm, ông thường tách riêng một chữ hoặc một nhóm từ ngắn, rồi cho thấy tầm quan trọng của nó.
Oltre a chiarire alcuni pregiudizi sui testimoni di Geova, la disposizione di invitare il pubblico a visitare le Sale del Regno nuove e il programma della dedicazione hanno spronato i proclamatori, incoraggiandoli a invitare più persone ad assistere alle adunanze.
Ngoài việc làm sáng tỏ một số hiểu lầm về Nhân Chứng Giê-hô-va, những sắp đặt có liên quan đến việc cho quần chúng tham quan và chương trình lễ dâng hiến tại Phòng Nước Trời mới đã khơi dậy sự hào hứng của những người công bố bằng cách khuyến khích họ mời thêm nhiều người đến dự các buổi họp.
Signorina Mathison, vorrei usare il tempo a disposizione prima della pausa per chiarire cosa l'Agenzia sapesse sul deputato Brody e soprattutto, quando.
Cô Mathison, tôi muốn dùng thời gian trước khi nghỉ giải lao để làm rõ những gì CIA biết về Hạ nghị sĩ Brody và thời điểm biết tin đó.
Quindi dobbiamo usare la Parola di Dio per chiarire come stanno le cose.
Vì thế, chúng ta cần dùng Lời Đức Chúa Trời để cho thấy sự thật.
Penso sia importante chiarire che in realtà questo non è qualcosa che può fare tutto per suo conto.
Tôi nghĩ thật quan trọng để chỉ ra là đây không phải là chuyện tự nó có thể hoàn thành được.
Ma avete ascoltato come le biofonie aiutino a chiarire la nostra conoscenza del mondo naturale.
Nhưng bạn đã nghe nói như thế nào biophonies giúp làm rõ sự hiểu biết của chúng ta về thế giới tự nhiên.
Le spiacerebbe chiarire?
Ông có muốn làm sáng tỏ không?
Speriamo che questi articoli servano a chiarire alcune idee errate.
Chúng tôi hy vọng các bài này sẽ giúp bạn hiểu đúng.
In un primo momento i discepoli non capiscono, ma per chiarire le cose Gesù dice loro: “Lazzaro è morto”. — Giovanni 11:1-14.
Lúc đầu các môn đồ hiểu lầm nhưng ngài nói rõ cho họ biết: “La-xa-rơ chết rồi”.—Giăng 11:1-14.
Per chiarire il concetto, vorrei mostrarvi come la tecnologia ha affrontato una semplice, comune e quotidiana domanda.
Và để minh họa cho điều này, tôi muốn cho các bạn xem công nghệ đã làm thế nào với một câu hỏi rất chung, rất đơn giản, rất đời thường.
Chiarire le parole e le espressioni dei passi della Padronanza o aiutare gli studenti a farlo, li aiuterà a comprendere il significato dell’intero passo.
Việc định nghĩa các từ và cụm từ trong các đoạn thánh thư thông thạo (hoặc giúp các học sinh định nghĩa các từ và cụm từ này) sẽ giúp các học sinh hiểu được ý nghĩa của cả đoạn này.
Occasionalmente, invitare gli studenti a rispondere per iscritto a una domanda che fa riflettere li aiuta ad approfondire e a chiarire il loro pensiero.
Thỉnh thoảng, việc mời các học viên trả lời cho một câu hỏi gợi ý nghĩ bằng cách viết xuống sẽ giúp gia tăng và làm sáng tỏ suy nghĩ của họ.
* Se una storia non è vera, come una storia umoristica per chiarire il punto, deve essere chiaramente dichiarato all’inizio della storia.
* Nếu một câu chuyện không có thật, chẳng hạn như một câu chuyện cười minh họa một quan điểm, thì nên nói rõ từ lúc bắt đầu rằng câu chuyện đó không có thật.
Può essere utile chiarire che peccare significa disobbedire premeditatamente ai comandamenti di Dio (vedere Guida alle Scritture, “Peccato”, scriptures.lds.org).
Lẽ thật này có thể giúp làm sáng tỏ rằng tội lỗi là “cố tình bất tuân các giáo lệnh của Thượng Đế” (Sách Hướng Dẫn Thánh Thư, “Tội Lỗi,” scriptures.lds.org).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiarire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.