chicory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chicory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chicory trong Tiếng Anh.

Từ chicory trong Tiếng Anh có các nghĩa là diếp xoăn, rau diếp xoăn, rễ rau diếp xoăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chicory

diếp xoăn

noun

rau diếp xoăn

noun

rễ rau diếp xoăn

noun

Xem thêm ví dụ

Thai coffee is brewed strong , spiced with chicory and combined with condensed milk and ice .
Cafe Thái cũng rất mạnh , được thêm những lát cắt của rau diếp xoăn và trộn cùng với sữa đặc và đá .
Herbes de provence Charolais cattle Champignon de Paris Haricots verts Piments d'Espelette Fleur de sel de Guérande Grappe de raisin Poulet de Bresse Blé (Wheat) Black Périgord truffle Le petit déjeuner (breakfast) is traditionally a quick meal consisting of tartines (slices) of French bread with butter and honey or jam (sometimes brioche), along with café au lait (also called "café crème"), or black coffee, or tea and rarely hot chicory.
Herbes de provence Bò Charolais Champignon de Paris Haricots verts Piments d'Espelette Fleur de sel de Guérande Grappe de raisin Poulet de Bresse Blé (lúa mạch) Le petit déjeuner (bữa sáng) theo truyền thống là một bữa ăn nhanh bao gồm tartines (lát) bánh mì Pháp với bơ và mật ong hoặc mứt (đôi khi với bánh brioche), cùng với café au lait (còn gọi là "café crème"), hoặc cà phê đen, hoặc trà và hiếm khi là rau diếp nóng.
In the movie Bienvenue chez les Ch'tis, Philippe Abrams (Kad Merad) and Antoine Bailleul (Dany Boon) share together countless breakfasts consisting of tartines de Maroilles (a rather strong cheese) along with their hot chicory.
Trong bộ phim "Bienvenue chez les Ch'tis", Philippe Abrams (Kad Merad) và Antoine Bailleul (Dany Boon) chia sẻ cùng nhau rất nhiều bữa sáng bao gồm tartines de Maroilles (một loại pho mát khá mạnh) cùng với rau diếp nóng.
During the nineteenth century, the poor people drank little else but water (of poor quality), sometimes watery coffee (or chicory) or tea.
Trong thế kỷ 19, người nghèo ít khi uống thứ gì khác ngoài nước (chất lượng kém), đôi khi có cà phê loãng hoặc trà.
Plenty of sugar and sometimes spices like cardamom and chicory are added to produce a rich , dessert-like treat .
Một chút đường , một vài lát bạch đầu khẩu và rau diếp xoăn thêm vào để làm ra một thức uống đậm đà , như một món tráng miệng trong tiệc vậy .
From early times “bitter greens,” such as endive and chicory, have added special flavor to meals and salads.
Thời xưa “rau đắng” như rau diếp quăn và rau diếp xoăn đã tăng thêm hương vị đặc biệt trong các bữa ăn và món rau trộn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chicory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.