churrasqueira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ churrasqueira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ churrasqueira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ churrasqueira trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Nướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ churrasqueira

Nướng

O Sr. Mackey vai assar um frango na churrasqueira a gás.
Này ông Mackeys chuẩn bị nướng mấy con gà trong khói gas kìa.

Xem thêm ví dụ

Vou acender a churrasqueira.
Anh sẽ bật lò nướng.
O irmão B—— encabeçou a caravana com o seu furgão, carregado com três churrasqueiras, cadeiras dobráveis, mesas e até uma mesa de tênis.
Anh B—— lái chiếc xe “van” dẫn đầu, mang theo ba cái vỉ nướng thịt, ghế xếp, bàn và cả bàn đánh bóng bàn nữa.
Meu irmão está bebendo cerveja em um copo verde, ao lado de nosso amigo Scott, que está cuidando da churrasqueira.
Em tôi đang uống bia trong một cái cốc giấy, nó đứng cạnh Scott, bạn của chúng tôi, cậu ta đang nướng thịt.
Então nadei por baixo de casas e de lojas e de jogos de "bowling" e campos de golfe, inclusivamente por baixo duma churrasqueira.
Và tôi đã bơi bên dưới nhà cửa, khu kinh doanh, sàn bowling, sân gôn, thậm chí bên dưới nhà hàng BBQ của Sonny.
Isto costumava ser uma churrasqueira.
Đây từng là một tiệm sườn nướng, ngay đây.
Churrasqueira do Joe.
Quán nhậu Joe xin nghe.
O Sr. Mackey vai assar um frango na churrasqueira a gás.
Này ông Mackeys chuẩn bị nướng mấy con gà trong khói gas kìa.
Anthony, acende a churrasqueira.
Anthony, nhóm lửa lò nướng.
Por que está acendendo a churrasqueira na rua?
Sao anh lại đốt củi ở lề đường?
Parecem um pequeno exército, e logo várias churrasqueiras são acesas e o cheiro de curry nos rodeia.
Họ giống như một đoàn quân nhỏ, rồi đồ nướng nhanh chóng dọn ra, mùi cà-ri bay khắp nơi.
Ouvi música de mariachi tocando e pude sentir o cheiro de picles e de carne na churrasqueira.
Nhạc Mariachi chơi ở trên cao và tôi ngửi thấy mùi dưa góp và thịt nướng.
Improvisamos uma churrasqueira com galhos que encontramos no mar e pedras, e cozinhamos alguns mexilhões que achamos entre as rochas, trazidos pelas águas cristalinas do mar.
Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ churrasqueira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.