chuvoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chuvoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chuvoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chuvoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có mưa, trời mưa, có nhiều mưa, hay mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chuvoso

có mưa

adjective

Ele as matou em noites chuvosas.
Hắn giết họ vào những đêm có mưa

trời mưa

adjective

Estou numa condição em que não posso pegar o metrô nas manhãs chuvosas.
Tớ có hoàn cảnh đặc biệt không thể bắt tàu điện vào những buổi sáng trời mưa mà.

có nhiều mưa

adjective

As florestas tropicais estão localizadas no leste da ilha, na parte chuvosa.
Các rừng mưa nằm ở phía đông, tức vùng đảo có nhiều mưa.

hay mưa

adjective

Xem thêm ví dụ

"Uma construção de argila não é capaz de aguentar uma estação chuvosa "e Francis quer que usemos isso para construir uma escola.
"Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học.
As ilhas tem um clima tropical chuvoso.
Quần đảo có khí hậu cận nhiệt đới.
Tenho estado a guardá-la para um dia chuvoso.
Ta đã để dành nó cho những ngày mưa bão
No esforço de dar pelo menos um testemunho cabal a todos os habitantes desta localidade, os irmãos decidiram pregar ali apenas em dias muito chuvosos, na esperança de que não seriam incomodados pelos garotos.
Vì muốn cố gắng làm chứng ít nhất một lần cho tất cả dân của thị trấn này, các anh quyết định chỉ rao giảng vào những ngày mưa nhiều, với hy vọng là họ sẽ không bị những đứa trẻ quấy rầy.
Ter uma nota baixa, perder o emprego, ter uma discussão, até um dia chuvoso pode causar um sentimento de tristeza.
Bị điểm kém, mất việc, cãi vã với ai đó, thậm chí là một ngày mưa cũng làm người ta thấy buồn buồn.
“Ao cair a noite”, disse ele, “costumais dizer: ‘Haverá tempo bom, pois o céu está vermelho’; e, de manhã: ‘Hoje haverá tempo frio e chuvoso, pois o céu está vermelho, mas de aspecto sombrio.’
Giê-su nói: “Khi chiều tối đến, thì các ngươi nói rằng: Sẽ tốt trời, vì trời đỏ. Còn sớm mai, thì các ngươi nói rằng: Hôm nay sẽ có cơn dông, vì trời đỏ và mờ mờ.
Aposto que era o que a tua mãe fazia depois da escola, num dia chuvoso.
Tôi đoán mẹ cô làm thế cho cô sau khi tan học về trong một ngày mưa.
Conheci o Conor numa noite fria e chuvosa de janeiro.
Tôi đã gặp Conor trong một đêm tháng một, mưa và lạnh.
O período chuvoso é considerado o "melhor" do ano, chove principalmente à noite e a cidade fica ensolarada durante o dia.
Các mùa mưa trong hè và thu được xem là các mùa "tốt nhất" trong năm, và thường có mưa vào đêm, nắng vào ban ngày.
A Irlanda é chamada de Ilha Esmeralda por causa de seus belos campos verdes, resultado de seu clima chuvoso.
Ai Len được mệnh danh là Hòn đảo lục bảo vì tại đó có mưa nhiều khiến cây cối xanh tươi quanh năm.
Certa vez, numa manhã chuvosa, saí sozinho para caçar.
Gặp trời mưa, anh vô tình đi lạc đến ngôi miếu nọ.
Café doce é a melhor em um dia chuvoso.
Ngày mưa thì phải uống cà phê pha sẵn chứ.
Mas dezembro é um mês chuvoso e frio em Belém, e às vezes neva.
Nhưng ở vùng Bết-lê-hem vào tháng 12 thì thời tiết lạnh và mưa nhiều, đôi khi còn có tuyết.
O rio inunda geralmente no período chuvoso (dezembro a março) e depois cai consideravelmente na estação seca.
Sông thường bị ngập lụt vào mùa mưa (tháng mười hai-Tháng Ba) và sau đó cạn kiệt đáng kể vào mùa khô.
+ 2 Em resposta, ele lhes disse: “Ao cair a noite, vocês dizem: ‘Fará tempo bom, pois o céu está vermelho’, 3 e, de manhã: ‘Hoje fará tempo frio e chuvoso, pois o céu está vermelho, mas sombrio.’
+ 2 Ngài trả lời: “Khi chiều xuống, các ông thường nói: ‘Mai sẽ tốt trời vì bầu trời đỏ rực’, 3 còn buổi sáng thì các ông nói: ‘Hôm nay trời sẽ mưa rét vì bầu trời đỏ rực nhưng lại âm u’.
Os outros meses constituem a estação chuvosa.
Những tháng còn lại là mùa mưa.
Dinheiro, dinheiro, dinheiro para um dia chuvoso.
Tiền, tiền, tiền cho một ngày buồn!
A estação chuvosa está oficialmente 10 dias mais atrasada do que o normal na região de Kanto.
Mùa mưa đã kéo dài hơn 10 ngày so với bình thường ở vùng Kanto.
Dia 16 de Dezembro de 1773, um dia frio e chuvoso.
Bây giờ, đó là một ngày lạnh và mưa ngày 16 tháng 12, 1773.
Acontece de um avião levantar vôo num dia chuvoso e nublado, atravessar as nuvens e passar a voar num céu bem ensolarado.
Đôi khi, máy bay bỏ lại đằng sau một khung trời mưa bão và u ám, vượt qua một lớp mây, và bay đến một khung trời chan hòa ánh nắng.
As chuvas podem ser muito variáveis, mas os meses mais chuvosos, em média, são de setembro a novembro, e os meses mais secos, em média, são fevereiro e março.
Lượng mưa có thể khá biến thiên, song các tháng mưa nhiều nhất trong bình là từ tháng 9 đến tháng 11 và các tháng khô nhất trung bình là tháng 2 và tháng 3.
As florestas tropicais estão localizadas no leste da ilha, na parte chuvosa.
Các rừng mưa nằm ở phía đông, tức vùng đảo có nhiều mưa.
ENTÃO, QUATRO DIAS ATRÁS, em um dia frio e chuvoso de março de 2002, aconteceu uma coisinha assombrosa.
Thế rồi, bốn hôm trước, vào một ngày mưa lạnh tháng Ba năm 2002, một điều kỳ diệu nho nhỏ đã xảy ra.
O arroz é o alimento básico mais importante em Serra Leoa, sendo cultivado por 85% dos agricultores durante a estação chuvosa e um consumo de 76 kg anualmente por pessoa.
Lúa gạo là cây lương thực quan trọng nhất ở Sierra Leone với 85% nông dân trồng lúa trong mùa mưa và mức tiêu thụ hàng năm là 76 kg/người.
+ Havia uma luz resplandecente em todo o seu redor, 28 como a de um arco-íris+ numa nuvem num dia chuvoso.
+ Bao quanh đấng ấy có ánh sáng rực rỡ, 28 như cầu vồng+ trên mây vào một ngày mưa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chuvoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.