ciclovia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciclovia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciclovia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ciclovia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là xem cycle track. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciclovia

xem cycle track

(cycleway)

Xem thêm ví dụ

A linha verde é a quantidade de ciclovias.
Đường màu xanh lá cây là số lượng làn đường cho xe đạp.
Na minha cidade de Bogotá, nós travámos uma batalha muito difícil para tirar espaço aos carros, que tinham estacionado em passeios durante décadas, para abrir espaço para as pessoas que deveria reflectir a dignidade dos seres humanos, e para abrir espaço para ciclovias protegidas.
Tại thành phố của tôi, Bogotá (Colombia), chúng tôi đã chiến đấu một trận chiến rất khó khăn để chiếm lại không gian dành xe hơi, vốn dĩ đã đậu trên vỉa hè trong nhiều thập niên qua, để dành không gian cho con người sẽ phản ánh phẩm giá của con người, và tạo không gian cho xe đạp.
E estamos adicionando uma rede de ciclovias mais robusta.
Chỗ để xe đó khiến vỉa hè an toàn, và chúng tôi cũng thêm một hệ thống xe đạp sôi nổi hơn rất nhiều.
Construímos 48 km dessas ciclovias protegidas, e agora dá pra ver várias outras aparecendo em todo o país.
Chúng tôi đã xây dựng 30 dặm làn đường xe đạp được bảo vệ này, và giờ thì bạn thấy nó đang nổi lên ở mọi nơi trên đất nước.
A administração dele reduziu as principais vias municipais de cinco pistas para três, proibiu o estacionamento nessas ruas, alargou os passeios para peões e ciclovias, criou praças públicas, criou um dos sistemas de transporte de autocarros mais eficazes de todo o mundo.
Sự quản lý của ông đã thu hẹp các đường phố lớn từ năm làn xuống còn ba, tước quyền đỗ xe ngoài đường và mở rộng đường đi bộ và làn cho xe đạp, xây những plaza công cộng, và xây dựng một trong những hệ thống giao thông công cộng bằng xe buýt hiệu quả nhất trên thế giới.
Fui multado por não andar na ciclovia, mas com frequência há obstruções que nos impedem de guiar corretamente na ciclovia.
Vậy là tôi nhận vé phạt vì đã không đi xe đạp trong đúng làn đường dành cho xe đạp, nhưng thường có những vật cản khiến bạn không đi đúng vào làn đường dành cho xe đạp.
Ciclovias ou pistas especialmente reservadas para bicicletas surgiram ao longo de inúmeras vias públicas.
Đặc biệt những tuyến đường dành cho người đi xe đạp xuất hiện song song với những đường phố lớn.
Dando uma ideia de que o futuro deveria utilizar melhores energias, e conectando a ciclovia aos locais nos quais o próprio Van Gogh andou e viveu em 1883.
--- với mong muốn hướng về 1 tương lai năng lượng sạch và nối tiếp được những mảnh đất mà Van Gogh đã đi qua và sống vào năm 1883.
Um jornal do Brooklyn chamou essa ciclovia que nós temos no Prospect Park West "o espaço de terra mais contestado fora da Faixa de Gaza."
Một là tờ Brooklyn đã gọi làn đường xe đạp mà chúng tôi có ở Prospect Park West là phần tranh cãi nhất của mảnh đất phía ngoài Dải Gaza"
Nós criamos a primeira ciclovia protegida dos Estados Unidos.
Chúng tôi tạo ra làn đường xe đạp được bảo vệ bởi bãi đỗ xe ngăn cách ở Mỹ.
E agimos rápido para criar uma rede de ciclovias interconectadas.
Và chúng ta đã di chuyển nhanh chóng để sáng tạo một mạng lưới những làn đường liên kết với nhau.
Dez mil quilômetros de estradas, mil quilômetros de trilhos de metrô, 650 quilômetros de ciclovias, e 800 metros de bonde elétrico se já esteve em Roosevelt Island.
Sáu nghìn dặm đường, 600 dặm đường ngầm, 400 dặm đường xe đạp và nửa dặm xe điện, nếu bạn đã từng đến đảo Roosevelt.
Acho que um dos meus momentos favoritos, como comissária de transportes, foi o dia em que inauguramos o Citi Bike, E eu estava pedalando no Citi Bike pela Primeira Avenida na minha ciclovia protegida, e eu olhei e vi pedestres em segurança nas ilhas pedonais, e o tráfego estava fluindo, pássaros cantavam -- (Risos) -- os ônibus estavam acelerando em suas faixas dedicadas.
Tôi nghĩ một trong những khoảnh khắc yêu thích của tôi với tư cách là một chuyên viên giao thông là ngày mà chúng tôi ra mắt Citi Bike, và tôi đã đạp xe Citi Bike tới Đại lộ First trên làn đường xe đạp được bảo vệ của mình, tôi liếc nhìn và thấy những người đi bộ đang đứng an toàn trên vùng đường của mình, và dòng giao thông lưu thông, những con chim ca hót -- (Cười) -- những chiếc xe buýt tăng tốc trên làn đường riêng.
Entretanto em Copenhaga estamos actualmente a expandir as ciclovias.
Trong khi ở Copenhagen chúng tôi lại đang mở rộng các làn đường dành cho xe đạp.
Nem todo mundo gostou das novas ciclovias, e houve um processo e uma espécie de exaltação na mídia há alguns anos.
Không phải tất cả mọi người đều thích làn đường xe đạp mới, và đã có một vài vụ kiện và một số phương tiện truyền thông điên cuồng vài năm trước đây.
Este é o resultado do que fizemos: uma ciclovia que durante o dia recarrega através do sol e brilha de noite, por até oito horas.
Và đây là thành quả của chúng tôi: 1 lối đi cho xe đạp nạp điện vào ban ngày nhờ mặt trời và phát sáng vào ban đêm tận 8 tiếng liền.
Nós também construímos, e isto foi há 15 anos atrás, antes de haver ciclovias em Nova Iorque ou em Paris ou em Londres, foi uma batalha difícil também, mais de 350 km de ciclovias protegidas.
Chúng tôi đã làm điều đó từ 15 năm trước, trước khi có đường dành cho xe đạp tại New York (Hoa Kỳ) hoặc ở Paris (Pháp) hoặc ở London (Anh), đó cũng là một trận chiến rất khó khăn, hơn 350 km đường dành riêng cho xe đạp.
Colocamos faixas de estacionamento nas margens das ciclovias, protegendo os ciclistas, e tem sido ótimo.
Chúng tôi bảo vệ người đi xe đạp bằng cách lưu thông làn đường đỗ xe đạp, và nó trở nên tuyệt vời.
Aqui como está em 2013 depois de construirmos 560 km de ciclovias nas ruas.
Và đây là hình dạng của nó vào năm 2013 sau khi chúng tôi xây thêm 350 dặm trên phố cho làn xe đạp.
Ciclovias foram introduzidas em vias principais em julho de 2015.
Các làn đường chu kỳ đã được giới thiệu trên các đường phố chính vào tháng 7 năm 2015.
(Vídeo) Casey Niestat: Fui multado por não andar na ciclovia, mas com frequência há obstruções que nos impedem de guiar corretamente na ciclovia.
Video của Casey Niestat: Vậy là tôi nhận vé phạt vì đã không đi xe đạp trong đúng làn đường dành cho xe đạp, nhưng thường có những vật cản khiến bạn không đi đúng vào làn đường dành cho xe đạp.
Elas poderão andar dezenas de quilómetros em segurança sem nenhum risco, em maravilhosas vias verdes, tipo ciclovias, e eu poderia convidá-los a imaginar o seguinte: uma cidade na qual rua-sim, rua-não, haveria uma rua só para pedestres e bicicletas.
Chúng có thể đi hàng chục cây số một cách an toàn mà không có bất kỳ nguy hiểm nào trên các tuyến đường xanh tuyệt vời đó, đại loại đường cao tốc dành cho xe đạp, và tôi sẽ mời các bạn tưởng tượng những điều sau đây: một thành phố trong đó mỗi con đường sẽ là con đường chỉ dành cho người đi bộ và xe đạp.
E, claro, o que realmente dá certo, se vocês conhecem a rua 15 em Washington, DC... por favor conheçam as novas ciclovias de Rahm Emanuel em Chicago: as ciclovias protegidas, o estacionamento junto ao meio-fio, as bicicletas entre os carros estacionados e o meio-fio... os ciclistas impecáveis.
Và tất nhiên, thứ thực sự tạo ra điều đó, nếu bạn biết tới Phố 15 ở đây tại Washington, DC -- hãy xem làn xe đạp mới của Rahm Emanuel ở Chicago, làn xe đạp riêng, nơi đỗ xe song song xa khỏi lề đường, xe đạp đi giữa các xe ô tô dừng đỗ và lề đường -- những người đạp xe xanh bạc hà này.
E assim como as faixas de autocarro, as ciclovias protegidas também são um poderoso símbolo da democracia, porque eles mostram que um cidadão com uma bicicleta de 30 dólares é tão importante como outro num carro de 30 000 dólares.
Và cũng giống như đường cho xe buýt, đường cho xe đạp cũng là một biểu tượng mạnh mẽ của nền dân chủ, bởi vì chúng cho thấy một công dân đi chiếc xe đạp trị giá $30 thì cũng quan trọng bằng với với người đi một chiếc xe hơi trị giá $30.000.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciclovia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.