Cíntia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Cíntia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cíntia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Cíntia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Artemis, artemis. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Cíntia

Artemis

(Artemis)

artemis

Xem thêm ví dụ

A Cíntia quer que trabalhe com esse grupo de ajuda a veteranos.
Cynthia muốn em làm việc với nhóm giúp đỡ cựu binh.
Cíntia,* uma irmã que foi abandonada pelo marido, comenta: “Se os irmãos evitam você ou não agem como amigos deveriam agir, isso pode magoar.
Chị Cynthia*, bị chồng bỏ, cho biết: “Nếu anh em tránh mặt hoặc không hành động như người bạn thân, điều này có thể gây tổn thương.
Cíntia acha que será a próxima.
Chị Cúc cảm thấy mình sẽ là người kế tiếp phải ra đi.
Onde estava Cíntia?
Vậy mà Cynthia ở đâu?
Cintia, uma jovem de 17 anos, que serve como pioneira regular, conta como a boa associação desempenhou um grande papel em ela passar a gostar do serviço de Deus.
Cintia, một cô gái 17 tuổi làm tiên phong đều đều, kể lại làm thế nào sự kết hợp tốt đóng vai trò chính yếu trong việc phát triển lòng yêu mến của cô đối với việc phụng sự Đức Chúa Trời.
Sua filha, Cíntia, agora com 6 anos, acompanha-os em todas as atividades do Reino.
Con gái là Cintia, nay lên sáu và theo cha mẹ tham gia vào những hoạt động Nước Trời.
O EMPREGADOR de Cíntia* já desativou alguns setores de sua empresa e dispensou vários funcionários.
Chủ của chị Cúc* đã cắt giảm một số hoạt động trong công ty và sa thải một số nhân viên.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cíntia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.