cioccolata calda trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cioccolata calda trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cioccolata calda trong Tiếng Ý.

Từ cioccolata calda trong Tiếng Ý có các nghĩa là nước sôcôla, Sô-cô-la nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cioccolata calda

nước sôcôla

noun

Sô-cô-la nóng

noun (bevanda dolce)

Xem thêm ví dụ

Cioccolata calda.
Sôcôla nóng.
Una cioccolata calda, per favore.
Sôcôla nóng.
Peperoncino nella cioccolata calda?
Chocolate nóng với tiêu sao?
Sto facendo la cioccolata calda.
Cha đang làm chocolate nóng.
Ti va una cioccolata calda?
Em muốn sôcôla nóng không?
E'una cioccolata calda.
Sô cô la nóng.
Vedrai quando proverai la loro cioccolata calda.
Cứ chờ đến khi em nếm thử ca cao nóng của họ đi.
Poi preparammo un tè e una cioccolata calda.
Rồi chúng tôi pha trà và --la nóng.
La mattina di Natale porta con sé cioccolata calda, focaccine e doni.
Buổi sáng Giáng Sinh mang đến nước uống sôcôla nóng, bánh mì có trét kem hình cây thập tự bên trên và các món quà.
A meno che a Samaritan non piacciano cioccolata calda e sidro, mi sa che abbiamo sbagliato strada.
Có thể Samaritan thích sô cô la nóng và rượu táo, hoặc chúng ta đi nhầm đường rồi.
Non avete mai bevuto una cioccolata calda fatta con una ricetta di z000 anni fa.
Tôi cá là mọi người chưa từng nếm thử một ly chocolat nóng... được pha từ một công thức đã 2000 năm tuổi
Si', ti sto prendendo una cioccolata calda.
Ừ, mẹ vừa mua cho con cốc socola nóng.
Ti farò una cioccolata calda.
Mẹ sẽ pha --la nóng cho.
E' stato messo in piedi dalla vendita di cioccolata calda in Atlanta.
Số tiền này được gây nhờ hoạt động bán sô-cô-la tại Atlanta
E ́ stato messo in piedi dalla vendita di cioccolata calda in Atlanta.
Số tiền này được gây nhờ hoạt động bán sô- cô- la tại Atlanta
E di certo non mi ha mai fatto la cioccolata calda.
Và tất nhiên bà chưa bao giờ pha --la nóng cho tôi cả.
Di nuovo, la ricerca mostra che preferiamo le voci ricche, morbide, calde, come la cioccolata calda.
Nghiên cứu cho thấy chúng ta chuộng chất giọng truyền cảm, mượt, ấm - như sô cô la nóng.
Be', tu, ah... vuoi della cioccolata calda o altro?
À, cô... có cần socola nóng hay gì không?
Non posso bere la cioccolata calda adesso perché sto lavorando...
Bây giờ con không uống cacao được vì con đang...
Ci crederesti che io e Zooey siamo andati sulle'sedie volanti'e abbiamo bevuto la cioccolata calda ed e'stata una sua idea?
Em có tin là Zoey của chúng ta và anh đã đi chơi ở chiếc ghế bay không, Và bọn anh đã uống cà phê nóng, đó là ý tưởng của con bé?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cioccolata calda trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.