cintura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cintura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cintura trong Tiếng Ý.

Từ cintura trong Tiếng Ý có các nghĩa là dây lưng, thắt lưng, cạp quần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cintura

dây lưng

noun

Tenendosi aggrappati alla cintura di qualcuno ci si può salvare”.
Tay họ nắm lấy dây lưng bạn có thể tạo nên một dây an toàn chắc chắn”.

thắt lưng

noun

Quindi hai messo pile a combustibile ossido solido nella cintura?
Vậy là anh đặt pin năng lượng oxit ở thắt lưng à?

cạp quần

noun

Con quella canna, potra'nasconderla bene infilandola nella cintura.
Anh sẽ giấu được phần nòng hếch lên đó nếu anh cất súng trong cạp quần.

Xem thêm ví dụ

Uno di loro, anch’egli cintura nera, è diventato un cristiano battezzato.
Một trong các học trò của anh cũng mang đai đen hiện nay là một tín đồ đấng Christ đã làm báp têm.
La cintura era rovinata
Cái đai bị hư hết
Allaccia le cinture, si parte.
Nổi giận đi!
Ho raccontato delle dodici fatiche di Ercole, come il Leone di Nemea, le mele delle Esperidi, la cintura di Ippolita con le sue prosperose Amazzoni e l'eccitante bondage.
Tôi đã kể về mười hai kì công của Hercules, như con sư tử ở Nemea những quả táo vàng của các nàng Hesperides, chiếc đai lưng của Hippolyte với những người Amazon khỏa thân gợi cảm và các nô lệ kích động.
Dico solo che vostra madre non ha mai messo la cintura di sicurezza.
Tao nói mẹ của tụi mày không bao giờ thắt dây an toàn.
Piano B. Allacciate le cinture.
Kế hoạch B. Thắt dây vào.
Il capitano ha spento la luci delle cintura di sicurezza.
Cơ trưởng đã tắt đèn báo thắt dây an toàn.
Io mi metterei la cintura, per sicurezza.
Anh nên thắt dây vào, để an toàn thôi, anh biết đấy.
Avete una cintura?
Có ai có thắt lưng không?
Questa cintura rappresenta la tua scuola e il tuo maestro.
Chiếc đai này chính là đại diện cho sư môn, sư phụ của con.
Metti la cintura.
Dây an toàn!
Ma vorrei anche dire che - e molti autori e oratori l'hanno detto prima di me, altri prima di me hanno detto: allacciatevi le cinture perché il cambiamento sta arrivando.
Nhưng tôi sẽ nói rằng -- như nhiều tác giả và diễn giả khác đã nói, bạn biết đó, hãy thắt dây an toàn vì sự thay đổi đang đến.
Allacciate le cinture, ragazzi.
Thắt đai an toàn vào các cậu.
Una cintura!
Thắt lưng!
Iniziero'a portare cinture dorate gigantesche.
Mình sẽ bắt đầu mặc thắt lưng bằng vàng to bản.
La Cintura Mobile è costituita da una serie di archi di terra e frammenti continentali che si sono precedentemente formati assieme alla Placca Australiana.
Vành đai di động bao gồm một loạt các vùng đất vòm cung và các mảnh lục địa trước đây đã được bổ sung vào mảng Úc.
La cintura funziona?
Dây an toàn tốt không?
La cintura della verità (Vedi i paragrafi da 3 a 5)
Dây thắt lưng là chân lý (Xem đoạn 3-5)
Allacciare la cintura quando si viaggia su un’auto non aumenterebbe la vostra sicurezza.
Khi lái xe gắn máy, dù đội nón bảo hiểm hay không, cũng không can hệ gì đến sự an toàn của bạn.
Questa immagine raffigura il battito cardiaco del feto, le onde rosse, rappresentatno le informazioni ricevute con la cintura convenzionale, mentre le onde blu raffigurano i dati rilevati attraverso il nostro sistema e i nostri algoritmi.
Bức ảnh này cho thấy những sóng dao động thể hiện nhịp tim của bào thai, chỗ màu đỏ tương ứng với những thứ được trang bị với các loại dây đai bình thường, và màu xanh dương tương ứng với những ước tính của chúng tôi sử dụng hệ thống điện tử co giãn và các thuật toán.
8 Gli risposero: “Era un uomo con una veste di pelo+ e una cintura di cuoio intorno alla vita”.
8 Họ đáp: “Người đó mặc áo lông,+ hông đeo thắt lưng da”.
Ho passato mesi a costruire un costume che fosse il più simile possibile a Hellboy dagli stivali, la cintura, i pantaloni alla mano destra di pietra.
Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong.
Trova... una cosa qualsiasi, una cintura.
Lấy - lấy bất cứ thứ gì, thắt lưng.
Attraverso Valentino Garavani vengono distribuite borse, calzature, pelletteria, cinture ed altri accessori destinati alle donne ed agli uomini.
Thông qua Valentino được phân phối túi xách, giày dép, hàng da, thắt lưng và các phụ kiện khác cho phụ nữ và nam giới.
La cintura!
Thắt dây an toàn!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cintura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.