circulação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ circulação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circulação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ circulação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giao thông, Giao thông, vận tải, lưu thông, cử động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ circulação

giao thông

(traffic)

Giao thông

(traffic)

vận tải

(traffic)

lưu thông

(traffic)

cử động

(movement)

Xem thêm ví dụ

São notas que não estão em circulação.
Các trái phiếu này thậm chí còn chưa được lưu hành nữa.
Nenhuma teve grande circulação.
Không bản nào trong số các bản dịch này đạt số lượng lưu hành đáng kể.
Um passeio pela torre revela como os moradores descobriram como criar paredes, como fazer circular o ar, como criar transparência, a circulação por toda a torre, criando essencialmente uma casa que está plenamente adaptada às condições do local.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
Nenhum desses lugares mantém fronteira terrestre com países que tenham circulação pela direita e todos fizeram parte do Império Britânico.
Các quốc gia nêu trên không có đường biên giới giáp với bất kỳ quốc gia nào lưu thông bên phải và tất cả đã từng là một phần của Đế quốc Anh.
Seu propósito era tornar mais acessíveis alguns artigos importantes que haviam tido circulação limitada na época de Joseph Smith.
Mục đích của tuyển tập này là để phổ biến dễ dàng hơn một số bài báo quan trọng với số phát hành hạn chế vào thời của Joseph Smith.
Uma vez que o ar quente sobe, as ventoinhas de teto podem ser usados para manter um compartimento mais quente no inverno através da circulação do ar quente estratificado, do teto para o pavimento.
Vì không khí nóng bay lên, quạt trần có thể được sử dụng để giữ cho phòng ấm hơn trong mùa đông bằng cách tuần hoàn không khí ấm phân tầng từ trần nhà xuống sàn nhà.
Nada como um sequestro de tempos em tempos para manter a circulação.
Không có gì tốt hơn cho hệ tuần hoàn bằng thỉnh thoảng có một cuộc bắt cóc.
A circulação e as propriedades da massa de água do mar de Bali são uma continuação das do mar de Flores até ao mar de Java, a norte.
Sự lưu thông và các tính chất của khối nước trong biển Bali là sự tiếp nối từ biển Flores sang biển Java ở phía bắc.
A ventilação inclui tanto a troca de ar com o exterior como a circulação de ar no interior do edifício.
Thông gió bao gồm cả việc trao đổi không khí với bên ngoài cũng như lưu thông không khí trong một tòa nhà.
Esse descontrole danifica órgãos vitais e prejudica a circulação sanguínea, algumas vezes levando à cegueira, a doenças renais ou à amputação de dedos do pé ou do pé inteiro.
Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận.
É a sabedoria encontrada na Bíblia, o livro de maior circulação e mais disponível em toda a Terra.
Đó là sự khôn ngoan ghi trong Kinh Thánh, cuốn sách được lưu hành rộng rãi nhất và dễ kiếm nhất trên đất.
As de 5 e 10 riais ainda são de circulação obrigatória, mas já não são emitidas.
Đồng 5 và 10 rial vẫn có giá trị lưu hành, nhưng không được phát hành mới nữa.
Os meados de 1980 para meados de 1990 representam a época em que as circulações da revista eram as mais altas (6,53 milhões).
Giai đoạn giữa những năm 1980 đến 1990 đại diện cho thời kỳ đỉnh cao của tạp chí này khi lượng phát hành ở mức cao nhất (6,53 triệu bản in), được gọi là "Kỷ nguyên vàng của Jump".
As metástases são partes do tumor inicial que se desligam e viajam através da circulação sanguínea para se implantarem num órgão diferente.
Di căn là khi 1 phần khối u bị tách ra và di chuyển theo dòng máu tới các bào quan khác nhau.
Essa impressionante circulação mostra que Deus se preocupa com a felicidade e o bem-estar espiritual de todas as pessoas.
Với số lượng phát hành đáng kinh ngạc, Kinh Thánh phản ánh mối quan tâm của Thượng Đế đối với hạnh phúc và lợi ích tinh thần của mọi người.
Jeová revelou assim a Salomão a circulação do sangue muito antes de o médico William Harvey, do século 17, ter demonstrado a sua circulação.
Như thế Đức Giê-hô-va đã cho Sa-lô-môn biết về sự tuần hoàn của máu từ lâu trước khi nhà vật lý học của thế kỷ 17 là William Harvey chứng minh sự tuần hoàn của nó.
A Bíblia é o livro mais estudado e de maior circulação no mundo, de modo que toda pessoa que preza a educação devia conhecer o seu conteúdo.
Kinh-thánh là cuốn sách được nhiều người trên thế giới nghiên cứu nhất và được lưu hành rộng rãi nhất, cho nên những ai coi trọng học vấn cần quen thuộc với nội dung của sách này.
Adrian, quando eu saí de circulação isso era a última moda.
Để tôi nói cho anh biết, Adrian, khi tôi vô tù thì cái đó là thời trang đó.
Eles aqui fazem circulação de ar, não?
Ở đây cần lưu thông không khí đúng không?
A circulação de fato melhorou, apesar de alguns eventos infelizes.
Tổng số phát hành dĩ nhiên được cái thiện rồi bất chấp những sự kiện không may.
Bem, considerem o seguinte: há pelo menos 800 milhões de armas ligeiras e de pequeno calibre actualmente em circulação no mundo.
Vâng, tôi muốn mọi người xem xét: có ít nhất 800 triệu vũ khí nhỏ và nhẹ đang được mua bán trên thế giới hiện nay.
O número total de moedas postas em circulação não deve ultrapassar as seguintes medidas: 0,1% do de moedas de 2€ postas em circulação por todos os membros da eurozona.
Tổng số lượng tiền kỷ niệm đưa vào lưu thông mỗi năm không được vượt quá một trong hai con số sau, tùy vào số nào lớn hơn: 0,1 phần trăm tổng số đồng 2 € mà tất cả thành viên của khu vực đồng euro đưa vào lưu thông.
O repórter-colunista Walter Lippmann daria ao termo ampla circulação com o livro Cold War (1947).
Nhà báo Walter Lippmann đã làm cho thuật ngữ được biết đến rộng rãi, với cuốn sách Cold War (1947).
A Bíblia é o livro mais traduzido e de maior circulação de toda a História.
Kinh Thánh là sách được dịch ra và lưu hành rộng rãi nhất trong lịch sử.
Deixe esta opção desactivada se quiser limitar a circulação pelas janelas ao ecrã actual
Để lại tắt tùy chọn này nếu bạn muốn hạn chế việc đi qua cửa sổ thành màn hình nền hiện có

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circulação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.