claim back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ claim back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ claim back trong Tiếng Anh.

Từ claim back trong Tiếng Anh có nghĩa là đòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ claim back

đòi

verb

Xem thêm ví dụ

Either the tax system allows the goods to be exported without taxes (stored prior to export in a bonded warehouse), or taxes can be claimed back when they are exported (see VAT).
Hệ thống thuế cho phép hàng hóa được xuất khẩu mà không có thuế (được lưu trữ trước khi xuất trong kho ngoại quan), hoặc thuế có thể được yêu cầu trả lại khi chúng được xuất khẩu (xem VAT).
A second county that made this claim (Hood) backed down when faced with a lawsuit.
Một quận thứ hai đưa ra yêu sách này (Hood) đã lùi lại khi phải đối mặt với một vụ kiện.
Actually, no more so than when the Israelites in Egypt claimed to have God’s backing in spite of the Egyptians’ belief, or when first-century Christians claimed to have God’s backing to the exclusion of Jewish religionists.
Thật ra, họ không tự phụ gì hơn những người Y-sơ-ra-ên ở Ai Cập cho rằng mình được Đức Chúa Trời ủng hộ, dù người Ai Cập không tin điều ấy, hay những tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất cho mình có được sự ủng hộ của Đức Chúa Trời, chứ không phải những người theo đạo Do Thái.
Although the school's traditions claim to extend back centuries in Japanese history there are no known extant records regarding the ryū before Takeda.
Mặc dù truyền thống của hệ phái được tuyên bốkéo dài hàng thế kỷ trong lịch sử Nhật Bản, không có hồ sơ nào còn tồn tại liên quan đến ryū này trước Takeda.
Promoting tax-free shopping and making it easier for tourists to claim the refund back, has helped to attract travellers to many countries.
Thúc đẩy mua sắm miễn thuế và giúp khách du lịch dễ dàng được tiền hoàn lại, đã giúp thu hút khách du lịch đến nhiều quốc gia.
NASA officials soon distanced NASA from the scientists' claims, and Stoker herself backed off from her initial assertions.
Các công chức của NASA đã bác bỏ khẳng định của nhiều nhà khoa học, và Stoker đã từ bỏ khẳng định ban đầu của mình.
Then you can have the claim filed and be back here all the sooner.
Rồi anh sẽ đăng ký được cái mỏ và sẽ quay lại sớm nhất có thể?
He evaded being sent back by claiming the upper Gorbitza was the real border.
Ông tránh việc bị gửi trả lại bằng cách tuyên bố Gorbitza thượng là biên giới thực sự.
Many of today’s armies claim to have God’s backing, but are they really carrying out the will of God?
Nhiều quân đội ngày nay cho rằng họ được Đức Chúa Trời ủng hộ, nhưng họ có thật sự thực thi ý muốn của Ngài không?
Penne also recounts punitive military raids further south, from which he claims to have brought back loot to pharaoh.
Penne cũng thuật lại các cuộc tấn công quân sự mang tính trừng phạt xa hơn về phía nam, mà từ đó ông ta tuyên bố là đã mang chiến lợi phẩm về cho vị pharaon.
(Leviticus 18:24-28) From that time on, no earthly nation could rightly claim to have God’s backing in warfare.
Như thế, đối với dân Y-sơ-ra-ên, Đức Giê--va áp dụng cùng tiêu chuẩn như Ngài đã đặt ra với các dân tộc khác (Lê-vi Ký 18:24-28).
The Bible shows that it is naive —even foolish— to put faith in claims that are not backed by evidence.
Trái lại, Kinh Thánh cho thấy đặt niềm tin nơi những lời không có bằng chứng cả tin, thậm chí khờ dại.
So when this came up in my local shop, naturally I was curious about some of the research backing these claims.
Khi nó xuất hiện ở cửa hàng gần nhà, tự nhiên tôi đã tò mò về một số nghiên cứu chống lưng cho những lời quảng cáo kia.
Really, we need to live our lives in a way that backs up that claim.
Chúng ta cần chứng tỏ điều đó qua lối sống.
Do we sit back while others claim what is rightfully ours?
Chẳng lẽ để bọn ngoại lai vào chiếm giữ vinh quang của ta?
Some sell “treatments” or “cures” backed with false claims or supposed testimonials.
Những người đó nói rằng họ đã tìm thấy một phương thuốc sẽ chữa khỏi căn bệnh của chúng ta.
When backing at their claims of extraterrestrial visitation, ancient aliens theorists, drop on two kinds of examples:
Trở lại với luận cứ về sự viếng thăm từ ngoài trái đất, các nhà lý luận giả thuyết sinh vật ngoài trái đất cổ đại sẽ đưa ra 2 dạng chứng cứ:
Let me give you some data to back up that claim.
Dữ liệu cho luận điểm này.
You can change, you can come back, you can claim mercy.
Các anh em có thể thay đổi, các anh em có thể trở lại, các anh em có thể thỉnh cầu lòng thương xót.
(John 5:24, 25; 11:4) And he backed up this claim by miraculous works, even raising the dead.
(Giăng 5:24, 25; 11:4) Và ngài đã minh chứng cho lời tuyên bố này bằng những phép lạ, ngay cả làm cho người chết sống lại.
To this day, historians lament the loss of the famous library, with some claiming that civilization was set back 1,000 years.
Cho đến nay, các sử gia còn nuối tiếc sự biến mất của thư viện này, một số cho rằng nền văn minh đã bị lui lại 1.000 năm.
If no one claims it, you can have it back.
Nếu như không có ai đến nhận thì cô có thể lấy nó đi.
10 Over time, most Israelites claiming to serve Jehovah turned their backs on him and on true worship.
10 Dần dần, đa số người Y-sơ-ra-ên tự nhận là phụng sự Đức Giê-hô-va đã quay lưng lại với ngài và sự thờ phượng thật.
9 We may be associating with God’s people to some extent, but only wholehearted works can back up our claim that we have faith.
9 Có thể chúng ta đang kết hợp với dân sự của Đức Chúa Trời đến mức độ nào đó, nhưng chỉ những việc làm hết lòng mới hậu thuẫn cho việc chúng ta cho rằng mình có đức tin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ claim back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới claim back

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.