claro-escuro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ claro-escuro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ claro-escuro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ claro-escuro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nùng đạm, sáng tối, thuật vẽ sáng tối, sự đánh bóng, sự che. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ claro-escuro

nùng đạm

sáng tối

thuật vẽ sáng tối

sự đánh bóng

(shading)

sự che

(shading)

Xem thêm ví dụ

Quando cortamos ao meio fatias daqueles núcleos e fazemos um raio X, vemos estas estrias claras e escuras.
Khi bạn cắt chúng, lạng những miếng lõi làm hai và chụp x-quang, bạn thấy những dải vạch sáng-tối này
Exemplos de cores exclusivas são: salmão-claro, tangerina-escuro, amarelo-areia e rosa-lavanda
Các ví dụ về màu duy nhất bao gồm: cá hồi nhạt, quýt đậm, cát sa mạc và sắc oải hương
Se você ficar parado, você apenas vê os contrastes claros e escuros.
Khi bạn đứng đó, bạn sẽ chỉ nhìn thấy sự tương phản giữa sáng và tối
E tens médio, claro ou escuro.
Và rồi anh có thể đi tới rang vừa, thấp, cao.
Quando cortamos ao meio fatias daqueles núcleos e fazemos um raio X, vemos estas estrias claras e escuras.
Khi bạn cắt chúng, lạng những miếng lõi làm hai và chụp x- quang, bạn thấy những dải vạch sáng- tối này
Mas não são apenas os fundos claros e escuros que importam.
Quan trọng ko chỉ là nền sáng hay tối.
Os dados de cores são cortados e simplificados, o que faz com que as partes mais claras e escuras da imagem sejam exibidas como branco e preto.
Dữ liệu màu bổ sung được cắt và đơn giản hóa như các phần sáng nhất và tối nhất của hình ảnh hiển thị trắng đồng nhất hoặc đen đồng nhất.
Você pode escolher entre o tema escuro, claro ou o padrão do dispositivo:
Bạn có thể chọn giữa giao diện tối, sáng hoặc mặc định của thiết bị:
As proporções das tiras claras e escuras foram determinadas através da pesquisa dos intervalos de exposição a luz do sol baseadas na trajetória, órbita e inclinação do satélite.
Tỷ lệ của các dải sángtối được xác định bởi các nghiên cứu về khoảng thời gian ánh sáng mặt trời dựa trên thời gian bắn, quỹ đạo, tầm hoạt động và độ nghiêng.
Então, novamente, tenho ouvido não é usar a sua aplicação se seu cabelo é vermelho- claro ou escuro vermelho, ou qualquer coisa brilhante, mas real, vermelho, em chamas de fogo.
Sau đó, một lần nữa, tôi đã nghe nói nó là không sử dụng ứng dụng của bạn nếu tóc của bạn là ánh sáng đỏ, hoặc tối màu đỏ, hoặc bất cứ điều gì, nhưng sáng, thực lòng đam mê, màu đỏ lửa.
E você também vê esta atividade amarela, que representa regiões onde o contraste esta diminuindo, indo do claro para o escuro.
Và các bạn cũng thấy ở đây vùng chuyển động màu vàng Chúng biểu diễn cho các vùng tại đó độ tương phản đang giảm đi Chúng chuyển dần từ sáng sang tối
Tema: escolha um tema visual escuro ou claro.
Chủ đề: Chọn chủ đề hình ảnh tối hoặc sáng.
Para deixar a tela menos clara, ative o tema escuro no Google Fit.
Để giảm độ sáng màn hình hiển thị của Google Fit, bạn có thể bật giao diện tối trong Google Fit.
Era um açúcar castanho-claro e não castanho-escuro como o de bordo, que a mãe usava todos os dias.
Đó là thứ đường có màu nâu nhạt chứ không sậm nâu như đường trường khế mà mẹ vẫn dùng hàng ngày.
Se precisávamos de mais contraste, de mais saturação, escuros mais escuros e claros mais claros, eles chamavam-lhe desenvolvimento estendido.
Nếu ta cần thêm tương phản, thêm bão hòa tối tăm hơn và sáng hơn, họ gọi nó là sự phát triển mở rộng.
“A água ontem estava clara, mas hoje está vermelha escura.
"Nước hôm qua trong vắt, nhưng hôm nay nó có màu đỏ sẫm.
A maior parte da areia na Lua, — e sabemos, quando olhamos para a Lua, que há áreas escuras e áreas claras.
Hầu hết cát trên Mặt Trăng, đặc biệt là ---và bạn biết (là) khi bạn nhìn lên Mặt Trăng có những vùng tối và những vùng sáng.
E cada cor corresponde ao tipo de sentimento contido no texto, então os claros são felizes, e os escuros são tristes.
Và màu sắc mỗi chấm ứng với loại cảm xúc đó, những chấm sáng màu là hạnh phúc, tối màu là buồn bã.
E ela usava óculos escuros e um lenço, claro que escondia o rosto.
Và cô ta đã đeo kính mát và một khăn quàng cổ, rõ ràng là để che giấu khuôn mặt của mình.
É claro que deves ter medo do escuro.
Dĩ nhiên là em nên sợ.
É sobre a evolução cultural de como você pode ir da pele mais escura à pele mais clara.
Sắp xếp như vậy, bảo tàng trưng bày sẽ minh họa sự tiến hóa của nền văn minh từ thô thiển nhất tới các hình thức tinh tế nhất của nó.
A maior parte da areia na Lua, sobretudo - e sabemos, quando olhamos para a Lua, que há áreas escuras e áreas claras.
Hầu hết cát trên Mặt Trăng, đặc biệt là --- và bạn biết ( là ) khi bạn nhìn lên Mặt Trăng có những vùng tối và những vùng sáng.
Mas quando a vemos através de um prisma vemos que, ao aquecer o hidrogénio, ele não só brilha como se fosse uma luz branca, mas emite luz apenas em cores específicas, vermelho, azul claro, alguns azuis escuros.
cái mà bạn đang nhìn khi bạn đặt nó qua một lăng trụ đó là khi bạn làm nóng hidro và nó không sáng rực rỡ như ánh sáng trắng nó chỉ tỏa ra ánh sáng với màu sắc cụ thể một ánh sáng đỏ, xanh,đôi khi xanh đen
A maior parte da pelagem de cobertura (a parte principal do pêlo) é castanha escura nos dois terços mais próximos da base, depois castanho claro, com uma ponta curta marrom escuro.
Phần lớn lông phủ (phần chính của lông thú) có màu nâu sẫm cho hai phần ba gần nhất với cơ sở, sau đó là nâu nhạt, với một đầu nâu tối màu nâu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ claro-escuro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.