clases trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clases trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clases trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ clases trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giáo dục, 教育, sự, bài học, lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clases

giáo dục

教育

sự

bài học

(class)

lớp

(class)

Xem thêm ví dụ

El aprecio de los estudiantes por la clase del esclavo aumentó gracias a la Escuela de Galaad.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
Escriba las siguientes preguntas en la pizarra antes de que comience la clase:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
Bueno, Rachel quiere tomar algunas clases de dansa swing.
Rachel muốn theo 1 lớp học nhảy.
¿Sus tropas pueden enfrentar esa clase de potencia?
Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa?
En nuestra comunidad, anteriormente conocida como la Misión Forrest River, había una escuela donde impartían clases de primero a quinto grado.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
Demasiado para su clase de octavo grado.
Quá nhiều cho lớp tám của hắn ta.
El ministro de la Iglesia Reformada (o Calvinista) hasta me pedía que tomara su lugar y enseñara a mis compañeros de clase cuando él se ausentaba.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
Y esta mitad de la clase solo agregaba trozos de barro a cualquier cosa y no importaba, solo estaban pasando el tiempo.
Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung.
16 Sí, y se hallaban abatidos, tanto en el cuerpo como en el espíritu, porque habían combatido valientemente durante el día y trabajado de noche para conservar sus ciudades; así que habían padecido grandes aflicciones de todas clases.
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
Y me gradué primero en mi clase, por Cierto.
Và nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp.
Alma describió esa parte de la expiación del Salvador: “Y él saldrá, sufriendo dolores, aflicciones y tentaciones de todas clases; y esto para que se cumpla la palabra que dice: Tomará sobre sí los dolores y las enfermedades de su pueblo” (Alma 7:11; véase también 2 Nefi 9:21).
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
En la mayoría de las clases virtuales, los videos siempre están disponibles.
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng.
¿A qué clase de prohibiciones tenemos que someternos para mantener una buena conciencia?
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
Los 120 estudiantes de nuestra clase, que veníamos de todo el mundo, nos enteramos de nuestro destino el día de la graduación.
Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới.
La armada francesa, que hizo uso extensivo de los torpederos, construyó su primer destructor en 1899, con la clase Durandal torpilleur d'escadre' (torpedero de escuadra).
Hải quân Pháp, lực lượng sử dụng nhiều tàu phóng lôi, đã đóng tàu khu trục đầu tiên của họ vào năm 1899 với lớp 'torpilleur d'escadre' Durandal.
“Cuando las autoridades toleran actos de esa clase —añadió—, lo único que logran es socavar la confianza del pueblo en el principio de la legalidad y en la capacidad del Estado para mantener las normas jurídicas.”
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
• ¿Qué clase de conocimiento y entendimiento refleja madurez?
• Loại tri thức và sự hiểu biết nào phản ánh sự thành thục?
Entonces uno vive una clase de vida por completo diferente.
Thế là người ta sống một loại sống hoàn toàn khác hẳn.
El Señor describe lo que ya hemos visto que es la fortaleza de un consejo o de una clase del sacerdocio para traer revelación mediante el Espíritu.
Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh.
La escuela más antigua y prestigiosa de Toulouse se llama Pierre de Fermat y en ella se imparten clases de ingeniería y comercio.
Trường trung học cổ nhất và uy tín nhất ở Toulouse được đặt theo tên của ông: Lycée Pierre-de-Fermat.
Cuando las clases comienzan a tiempo y los alumnos perciben que no hay tiempo que perder, ellos sentirán un sentido de propósito.
Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích.
Su pasión me anima retomar la clase de dibujo, pero esta vez como profesora.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
¿Regresaras alguna vez a mi clase?
Em chưa trở lại lớp thầy à?
Para los bolcheviques, era una lucha entre clases altas.
Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức.
Se podría programar tiempo durante la clase para brindar a los alumnos oportunidades de explicar, compartir y dar testimonio sobre lo que han aprendido de Jesucristo y Su evangelio.
Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clases trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.