guidare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guidare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guidare trong Tiếng Ý.

Từ guidare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỉ dẫn, chỉ đạo, hướng dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guidare

chỉ dẫn

verb

La guida del Signore e le Sue istruzioni sono fondamentali.
Sự hướng dẫnchỉ dẫn của Chúa là rất cần thiết.

chỉ đạo

verb

Sono tutte importanti. Ogni marchio ha bisogno di centrarsi su delle linee guida.
Chúng đều quan trọng cả. Và mỗi nhãn hiệu cần nhận chỉ đạo từ trung tâm.

hướng dẫn

verb

L'istinto è spesso una cattiva guida.
Bản năng thường là một người hướng dẫn tồi.

Xem thêm ví dụ

Esorto ogni presidenza di quorum del Sacerdozio di Aaronne ad innalzare una volta ancora lo stendardo della libertà e ad organizzare e guidare i suoi battaglioni.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
Nobunaga approvò e incaricò Kinoshita per guidare l'incursione.
Nobunaga đã được phê duyệt và Kinoshita dẫn dắt nhóm đột kích.
Sarebbe piu'facile per te guidare.
Có thể nó sẽ dễ hơn để anh lái xe.
I versetti da 1 a 11 del capitolo 14 del libro biblico di Proverbi indicano che, se ci lasciamo guidare dalla sapienza nel parlare e nell’agire, possiamo avere anche ora una certa prosperità e stabilità.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
Snow raccontò anche: «[Joseph Smith] esortò le sorelle a indirizzare la fede e le preghiere... in favore di quegli uomini fedeli che Dio aveva posto a capo della Chiesa per guidare il Suo popolo e ad avere fiducia in loro.
Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta.
Il risultato sarà che il corpo degli anziani nell’insieme avrà tutte le eccellenti qualità necessarie per guidare in modo appropriato la congregazione di Dio.
Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn.
Entro la fine dell'anno, sarete in grado di guidare da Los Angeles a New York utilizzando solo la rete Supercharger, che carica cinque volte più rapidamente di qualunque altra.
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.
“Dovremmo anche cercare di riconoscere quando ci ‘ritra[iamo] dallo Spirito del Signore, tanto che non possa aver posto in [noi] per guidar[ci] nei sentieri della saggezza, affinché possia[mo] essere benedetti, prosperi e preservati’ (Mosia 2:36).
“Chúng ta cũng nên cố gắng phân biệt khi nào chúng ta ‘tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không còn chỗ đứng trong [chúng ta] để hướng dẫn [chúng ta] vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu [chúng ta] được phước, được thịnh vượng và được bảo tồn’ (Mô Si A 2:36).
Puoi star certo che troverai gli amici migliori se li cercherai facendoti guidare dalle norme della Parola di Dio.
Hãy yên tâm rằng bạn có thể tìm được những người bạn tốt nhất nếu bạn chọn họ dựa trên tiêu chuẩn trong Kinh Thánh.
Questi erano caratterizzati dall'adozione di un motore Packard 2A-1500 da 525 hp e per essere equipaggiati con una serie di ganci posizionati sotto l'asse, utilizzati per guidare il velivolo sul ponte di volo tramite cavi.
Chúng được nâng cấp với động cơ 525 hp Packard 2A-1500, và có một móc ở dưới trục xe, sử dụng để hướng máy bay quan những dây cáp trên sàn tàu.
È una delle poche principesse saudite con un ruolo semi-pubblico e nota sostenitrice del diritto delle donne di guidare l'automobile.
Bà là một trong số ít công chúa của hoàng tộc Saud có vai trò bán công khai, và nổi tiếng vì tán thành cho phép nữ giới lái xe.
Quelli a cui piacciono le tette, quelli a cui piace il gelato, quelli a cui piace guidare!
Thằng nào thích vếu, thích ăn kem, và thích lái xe.
Ricordiamo che quando Geova lo invitò a fare una richiesta, il re chiese di avere sapienza per guidare il popolo.
Hẳn chúng ta còn nhớ khi Đức Giê-hô-va bảo Sa-lô-môn cầu xin bất cứ điều gì, vua đã xin sự khôn ngoan để biết cách cai trị dân.
Anzi, le esortazioni contenute nelle Scritture Greche Cristiane furono scritte in primo luogo per guidare e rafforzare gli unti affinché mantenessero l’integrità e rimanessero degni della loro chiamata celeste.
Thật vậy, lời khuyên trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp được viết chủ yếu nhằm hướng dẫn và giúp những người xức dầu được vững mạnh, nhờ đó giữ lòng trung kiên và sống sao cho xứng đáng với ơn kêu gọi lên trời.
Mosè non poteva guidare da solo milioni di persone che stavano attraversando insieme un pericoloso deserto.
Một mình Môi-se không thể giám sát hết hàng triệu người đi trong đồng vắng đầy hiểm nguy.
Voglio guidare il camion.
Tôi muốn lái cái xe đó.
Voglio guidare la mia Chevy! "
Tôi muốn lái xe Chevy của tôi ".
Fu sostituito da un altro italiano, Claudio Ranieri, il quale, malgrado i problemi iniziali con la lingua inglese, fu capace di guidare i Blues ad un altro piazzamento tra le prime sei nella sua prima stagione.
Ông được thay thể bởi một người Ý khác, Claudio Ranieri, bất chấp những bất đồng về ngôn ngữ, đã đưa đội bóng giành vị trí thứ sáu trong mùa giải đầu tiên.
12 Anche la moglie deve esprimersi facendosi guidare dalla legge di amorevole benignità.
12 Phép tắc yêu thương nhân từ cũng phải thể hiện qua cách nói năng của người vợ.
Lasciatevi guidare dai suoi avvertimenti.
Hãy để mình được hướng dẫn bởi những lời cảnh giác của nó.
10 Se desideriamo avere felicità e successo nella vita, dobbiamo farci guidare da Dio.
10 Nếu muốn có một đời sống thành công và thú vị, chúng ta phải trông cậy vào sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.
Cent'anni fa, era sicuramente vero che per guidare un'auto bisognava sapere un sacco di cose sulla meccanica dell'auto e su come funzionavano fasi e accensione e cose del genere.
Một trăm năm về trước, chắc chắn là nếu muốn lái xe bạn phải biết nhiều thứ về cơ khí của xe và cách khởi động cũng như các thứ khác.
“In teoria”, dice un manuale, “tutti i cristiani accettano [ancora] la Bibbia come un libro autorevole da cui lasciarsi guidare nella vita e su cui basare le proprie credenze”.
Sách Các tôn giáo trên thế giới (The World’s Religions) nói: “Trên lý thuyết, các tín đồ Ki-tô giáo [vẫn] xem Kinh Thánh là tiêu chuẩn cho lối sống và tín điều của mình”.
In qualità di dedicati servitori di Geova, fatevi sempre guidare da lui e dalla sua organizzazione.
Là tôi tớ đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va, chúng ta luôn tìm đến Ngài và tổ chức của Ngài để được hướng dẫn.
17 Nella sua prima lettera a Timoteo, Paolo mise in risalto alcuni princìpi che dovevano guidare gli schiavi cristiani, alcuni dei quali servivano padroni cristiani e per questo magari si aspettavano vantaggi economici.
17 Trong thư thứ nhất gửi cho Ti-mô-thê, sứ đồ Phao-lô nêu bật các nguyên tắc phải ảnh hưởng đến những người làm đầy tớ theo đạo Đấng Christ, một số có lẽ muốn hưởng lợi về vật chất vì chủ họ cũng là tín đồ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guidare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.