clemency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clemency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clemency trong Tiếng Anh.

Từ clemency trong Tiếng Anh có các nghĩa là lòng nhân từ, khoan dung, lòng khoan dung, tình ôn hoà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clemency

lòng nhân từ

noun

khoan dung

noun

What would you do to influence His Excellency's clemency?
Nàng sẽ làm gì để cầu xin lòng khoan dung của Đức Ngài?

lòng khoan dung

noun

What would you do to influence His Excellency's clemency?
Nàng sẽ làm gì để cầu xin lòng khoan dung của Đức Ngài?

tình ôn hoà

noun

Xem thêm ví dụ

It is the finding of this board that clemency be denied to Matthew Poncelet.
Theo nhận định của Hội đồng, sự ân xá là không chấp nhận cho trường hợp của Matthew Poncelet.
Israel staged an international campaign for clemency, hoping to persuade the Syrians not to execute him.
Trước tình thế này, Israel đã vận động hành lang quốc tế để ân xá cho ông, hi vọng thuyết phục được chính phủ Syria không xử tử ông.
Crucial to their progress was goalkeeper Ray Clemence, who made two important penalty saves against Hibernian and Dresden, saving Liverpool from elimination on the away goals rule on both occasions.
Đóng góp công lớn trong cuộc chinh phục này là thủ môn Ray Clemence, người đã bắt thành công 2 quả phạt đền quan trọng của hai đội Hibernian và Dresden, đồng nghĩa với hai lần cứu Liverpool khỏi bị loại vì luật bàn thắng sân khách.
Walworth meanwhile gathered a force to surround the peasant army, but the king granted clemency and allowed the rebels to disperse and return to their homes.
Trong khi đó Walworth tập hợp lực lượng bao vây những người nông dân, nhưng nhà vua mở lượng khoan hồng và cho phép bọn nổi dậy giải tán và trở về nhà của họ.
“He that does not strive with all his powers of body and mind, with all his influence at home and abroad—and cause others to do so too—to seek peace and maintain it for his own benefit and convenience, and for the honor of his State, nation, and country, has no claim on the clemency [mercy] of man; nor should he be entitled to the friendship of woman or the protection of government.
“Người nào không cố gắng với hết kha năng của thể xác lẫn tâm trí mình, với tất cả anh hưởng của mình tại quê hương lẫn hai ngoại—và khiến cho những người khác cũng làm như vây—tìm kiếm hòa bình và duy trì nó vì lợi ích và sự tiện lợi của mình, và vì vinh dự của Tiểu Bang, quốc gia, và xứ sở của mình, thì không có quyền thinh cầu lòng khoan dung [thương xót] của người đàn ông; cũng như người ấy sẽ không được có quyền làm bạn với người phụ nữ hoặc có sự che chở của chính quyền.
Clemency?
Khoan hồng?
Johnston wrote in a response to one appeal for clemency that It may be interesting for you to know that Stinney killed the smaller girl to rape the larger one.
Johnston đã viết trong một phúc đáp với một kháng cáo cho khoan hồng rằng Bạn có thể thấy thú vị khi biết rằng Stinney đã giết cô gái nhỏ hơn để cưỡng hiếp cô gái lớn hơn.
He may not be the one pulling the switch, but you and I both know he has the power to grant clemency, and he won't, and he never does.
Ông ấy sẽ ko phải là người kéo cầu dao xử tử, nhưng cả anh và tôi đều biết rõ Ông ấy có quyền để hủy án tử hình, nhưng ông ấy sẽ ko bao giờ làm thế.
Clemence Matawu (born November 29, 1982 in Bindura) is a Zimbabwean football player, who currently plays for Motor Action.
Clemence Matawu (sinh ngày 29 tháng 11 năm 1982 ở Bindura) là một cầu thủ bóng đá người Zimbabwe, hiện tại thi đấu cho Motor Action.
Having shown clear support for the Gordians, they could expect no clemency from Maximinus when he reached Rome.
Từng thể hiện sự ủng hộ cho nhà Gordianus vì họ chẳng còn mong đợi sự khoan hồng nào từ phía Maximinus khi ông gần đến Roma.
The two officers were later convinced to withdraw their resignations after receiving assurances that Board would be consulted before all future government communications to Britain regarding the RAN, and that notices would be posted in all ships explaining that the sentences were correct, but the onset of peace had led to clemency in this particular case.
Hai vị sĩ quan được thuyết phục để rút lại việc từ chức sau khi được đảm bảo rằng Ủy ban sẽ được tham khảo trước khi chính phủ liên lạc với Bộ Hải quân về mọi vấn đề liên qan trong tương lai, và một thông báo gửi đến mọi tàu chiến giải thích rằng việc kết án là đúng, nhưng hòa bình được lập lại là lý do đưa ra để dung thứ cho trường hợp đặc biệt này.
However, General von Sauberzweig, the military governor of Brussels, ordered that "in the interests of the State" the implementation of the death penalty against Baucq and Cavell should be immediate, denying higher authorities an opportunity to consider clemency.
Tuy nhiên, Tướng von Sauberzweig, thống đốc quân sự Brussels, đã ra lệnh rằng "vì lợi ích của Nhà nước", việc thực hiện án tử hình Baucq và Cavell phải tiến hành ngay lập tức, không xét khoan hồng.
Clemence had played in the friendlies building up to the competition, but it was Shilton who was selected for the opening group game against France in Bilbao.
Ray Clemence là người được chọn cho những trận đấu trước thềm, thế nhưng Shilton lại có cơ hội ra sân ở trận đấu đầu tiên vòng bảng gặp Pháp tại Bilbao.
The appeal for clemency has been turned down.
Yêu cầu ân xá đã bị bác.
At the same time, he was well known for his clemency; Mortimer's grandson was not only absolved, but came to play an important part in the French wars, and was eventually made a Knight of the Garter.
Cũng đồng thời, ông nổi tiếng về sự khoan dung; cháu nội của Mortimer chẳng những không bị xử phạt, mà còn được nắm giữ những địa vị quan trong trong chiến tranh với Pháp, và được tấn phontg thành Hiệp sĩ Garter.
In summer 2010 Clemence moved to Polonia Bytom to play in Polish top division.
Vào mùa hè năm 2010 Clemence chuyển đến Polonia Bytom để thi đấu ở giải hàng đầu Ba Lan.
Clemency and Deliverance
Lòng khoan dung và sự giải cứu
Caroline had absorbed the liberal opinions of her mentor, Queen Sophia Charlotte of Prussia, and supported clemency for the Jacobites (supporters of the rival Stuart claim to the throne), freedom of the press, and freedom of speech in Parliament.
Caroline tieeps nhận quan điểm tự do từ thầy của bà, Vương hậu Sophie Charlotte của Phổ, và ủng hộ sự khoan hồng giảnh cho phe Jacobites (những người ủng hộ quyền kế vị ngai vàng của nhà Stuart), tự do báo chí, và tự do ngôn luận trong Nghị viện.
Bukharin wrote to Stalin, pleading clemency for Mandelstam, and appealed personally to the head of the NKVD, Genrikh Yagoda.
Bukharin đã viết cho Stalin, cầu xin khoan dung cho Mandelstam, và kêu gọi với tư cách cá nhân cho người đứng đầu của Bộ Dân ủy Nội vụ (NKVD), Genrikh Yagoda.
And did Esther have any reason to expect such clemency, especially in view of Vashti’s fate when she had refused the king’s command to appear?
Và Ê-xơ-tê có lý do nào để mong nhận được sự khoan hồng không, nhất là khi nhớ lại trường hợp của Vả-thi lúc bà chống lại lệnh vua?
Minister of Foreign Affairs John Baird and Minister of State of Foreign Affairs Diane Ablonczy stated that "Canada urgently appeals to the government of the Islamic Republic of Iran to grant clemency to Mr Ghassemi-Shall on compassionate and humanitarian grounds.
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao John Baird và Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Diane Ablonczy tuyên bố rằng "Canada kêu gọi khẩn cấp chính phủ Cộng hòa Hồi giáo Iran cấp phép khoan hồng cho ông Ghassemi-Shall vì lý do từ bi và nhân đạo.
The lawyer swears that he has not finished, that he will go to Vichy to plead for clemency.
Luật sư thề rằng ông chưa thôi đâu, rằng ông sẽ đến Vichy cãi đòi đặc
During a 2015 visit to King Salman of Saudi Arabia, Gabriel launched an unusual public effort to persuade Saudi authorities to free imprisoned writer Raif Badawi and grant him clemency, amplifying Germany’s political voice in a region in which its influence had largely been limited to economic issues in years past.
Trong một chuyến viếng thăm vua Salman của Ảrập Xêút vào năm 2015, Gabriel đã phát động một nỗ lực công khai bất thường để thuyết phục chính quyền Ảrập Xêút tha bổng nhà văn bị bắt giam Raif Badawi và cho phép ông được ân xá, khuếch đại tiếng nói chính trị của Đức ở một khu vực mà ảnh hưởng của nó chủ yếu chỉ giới hạn trong các vấn đề kinh tế trong những năm trước.
And did Esther have any reason to expect such clemency, especially in view of Vashti’s fate when she refused to appear when bidden to do so?
Và Ê-xơ-tê có lý do nào để hy vọng nhận được sự khoan hồng như thế không, đặc biệt khi nhớ lại trường hợp của Vả-thi khi bà từ chối lời mời của vua?
The lawyers might file a clemency petition, they might initiate even more complex litigation, or they might not do anything at all.
Luật sư có thể đệ đơn khoan hồng, họ có thể tiến hành một vụ kiện tụng phức tạp hơn, hoặc có thể sẽ chẳng làm gì cả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clemency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.