cleft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cleft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cleft trong Tiếng Anh.

Từ cleft trong Tiếng Anh có các nghĩa là khe, kẽ, bị bổ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cleft

khe

noun

Under the clefts of the crags?
Dưới khe của những vách đá hay sao?

kẽ

noun

He hid it in the cleft of a crag, and he then returned to Jerusalem
Ông giấu nó trong kẽ vầng đá, rồi trở về Giê-ru-sa-lem

bị bổ ra

noun

Xem thêm ví dụ

Are you not the children of transgression, the seed of falsehood, those who are working up passion among big trees, under every luxuriant tree, slaughtering the children in the torrent valleys under the clefts of the crags?” —Isaiah 57:4, 5.
Các ngươi hành-dâm với nhau trong cây dẻ, dưới cây rậm, giết con-cái nơi trũng, dưới lỗ nẻ vầng đá!”—Ê-sai 57:4, 5.
The 5-HTTLPR region on the serotonin transporter gene influences the transcription of the seretonin transporter that removes serotonin from the synaptic cleft, and is well studied for its association with numerous psychiatric disorders.
Khu vực 5-HTTLPR của gen vận chuyển serotonin có ảnh hưởng đến quá trình phiên mã của gen vận chuyển serotonin chuyên loại bỏ serotonin khỏi khe xináp, và được nghiên cứu rất kỹ bởi mối liên hệ của nó với nhiều rối loạn tâm thần khác.
When the Lord appeared to Abraham it was at his tent door; when the angels went to Lot, no person knew them but himself, which was the case probably with Abraham and his wife; when the Lord appeared to Moses, it was in the burning bush, in the tabernacle, or in the mountain top; when Elijah was taken in a chariot of fire, it was unobserved by the world; and when he was in a cleft of a rock, there was loud thunder, but the Lord was not in the thunder; there was an earthquake, but the Lord was not in the earthquake; and then there was a still small voice, which was the voice of the Lord, saying, ‘What doest thou here, Elijah?’
Khi Chúa hiện đến cùng Áp Ra Ham thì điều đó xảy ra ở cửa lều của ông; khi các thiên sứ đi đến cùng Lót, thì không một người nào biết các vị thiên sứ này là ai chi có Lót biết mà thôi, điều đó có lẽ cũng là trường hợp của Áp Ra Ham và vợ của ông; khi Chúa hiện đến cùng Môi Se, thì điều đó xảy ra trong bụi cây cháy, trong đền tạm, hoặc trên đinh núi; khi Ê Li được cất lên trời bằng một xe lửa và ngựa lửa, thì thế gian không ai thấy; và khi ông đang ở trong khe đá, thì có tiếng sấm sét lớn, nhưng không có Chúa trong tiếng sấm sét đó; có một trân động đất, nhưng không có Chúa trong trân động đất đó; và rồi có một tiếng êm dịu nhỏ nhẹ, tức là tiếng nói của Chúa phán rằng: ‘Hỡi Ê Li, ngươi làm chi đây?’
Members of the elasmobranchii subclass have no swim bladders, five to seven pairs of gill clefts opening individually to the exterior, rigid dorsal fins, and small placoid scales.
Các thành viên của phân lớp Elasmobranchii không có bong bóng, với từ 5 tới 7 cặp mang mở độc lập ra phía ngoài, các vây lưng cứng và vảy nhỏ.
A 45- minute cleft surgery and a 40- minute Oscar- winning documentary transformed little Pinki from a scorned, teased social outcast into a national hero in India. ♪
Một ca phẫu thuật hàm ếch 45 phút và một phim tài liệu đoạt giải Oscar 40 phút biến Pinki bé nhỏ từ một người bị khinh miệt, trêu chọc ngoài rìa xã hội thành một anh hùng dân tộc Ấn Độ. ♪
Children with cleft palates get it, and they document their story.
Trẻ em hở hàm ếch sẽ được phẫu thuật, và họ ghi lại câu chuyện đó.
Li Yan was born with a cleft lip, and in November 2006 the couple established a charity, the Smile Angel Foundation, to give assistance to other children with the condition.
Lý Yên sinh ra đã bị dị tật hở hàm ếch nên vào tháng 11 năm 2006 Lý Á Bằng cùng Vương Phi đã thành lập một tổ chức từ thiện mang tên Quỹ Nụ cười thiên thần (Smile Angel Foundation) để giúp đỡ các trẻ em bị hở hàm ếch.
The active site cleft is partly covered by 2 thin bridges formed by amino acid side chains, by contrast with the hydrophobic lid possessed by other lipases.
Trung tâm hoạt động được bao phủ một phần bởi 2 cầu nối nhỏ được hình thành bởi các chuỗi bên axit amin, ngược lại với nắp kị nước mà các lipase khác sở hữu.
What are you doing by operating on the cleft palate to correct it?
Vậy, giải phẫu hàm ếch để điều chỉnh cái gì?
However, through the careful histological examinations by Ramón y Cajal (1852–1934), a 20 to 40 nm gap between neurons, known today as the synaptic cleft, was discovered.
Tuy nhiên, Ramón y Cajal (1852–1934) nhờ sự khảo sát mô học kĩ càng đã phát hiện ra giữa các nơ-ron có một khe hở rộng từ 20 đến 40 nm, mà ngày nay chúng ta gọi là khe xi-náp.
Pinki is a symbol of hope for the millions of children in the world who are suffering with unrepaired clefts. ♪
Pinki là biểu tượng của sự hi vọng của hàng triệu đứa trẻ trên thế giới đang bị tật khe hở hàm ếch. ♪
3 And the word of Jehovah came to me a second time: 4 “Take the belt that you bought and are wearing and get up, go to the Eu·phraʹtes, and hide it there in a cleft of the crag.”
3 Có lời Đức Giê-hô-va phán với tôi lần thứ nhì rằng: 4 “Hãy lấy thắt lưng con đã mua và đang buộc đó, trỗi dậy và đi đến sông Ơ-phơ-rát, rồi giấu nó trong khe đá”.
A cleft palate is merely the mark God leaves when he kisses a person before they're born.
Việc bị hở vòm miệng đơn thuần chỉ là sự đánh dấu của chúa khi ngài hôn người đó trước khi họ được sinh ra.
11 Then Jehovah said to Moses and Aaron: 2 “Tell the Israelites, ‘These are the living creatures of the earth* that you may eat:+ 3 Every animal that has a split hoof and a cleft in its hooves and that chews the cud may be eaten.
11 Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se và A-rôn: 2 “Hãy nói với dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Sau đây là những vật sống trên đất mà các ngươi có thể ăn:+ 3 Mọi con vật nhai lại, có móng rẽ và giữa các móng có rãnh thì các ngươi được phép ăn.
No one's got a swell cleft in his chin like Gaston
Không ai có khe cằm như Gaston
In the cleft, behind the rock.
Trong khe nứt, sau tảng đá.
He hid it in the cleft of a crag, and he then returned to Jerusalem
Ông giấu nó trong kẽ vầng đá, rồi trở về Giê-ru-sa-lem
According to him, clean animals —chewers of the cud with split (cleft) hooves— represented people who meditate on, or chew over, God’s Word.
Theo ông, những con vật tinh sạch (nhai lại và có móng rẽ) tượng trưng cho người “nhai lại” tức suy ngẫm Lời Đức Chúa Trời.
26 “‘Any animal that has a split hoof but does not have a cleft and does not chew its cud is unclean to you.
26 Con vật nào có móng rẽ nhưng không có rãnh giữa các móng và không nhai lại đều ô uế đối với các ngươi.
Under the clefts of the crags?
Dưới khe của những vách đá hay sao?
And into the clefts of the crags,
Và các khe của vách đá,
The one that was born with a cleft palate.
Một đứa bị hở vòm miệng bẩm sinh.
Epigraphers think that the ancient name for the city was probably the same as that of its realm, Pa' Chan. pronounced , meaning "Cleft (or broken) Sky".
Các nhà sử học nghĩ rằng tên cổ của thành phố có lẽ giống với tên của vương quốc của nó, Pa' Chan. pronounced , có nghĩa là "Bầu trời sụp đổ (hoặc bị vỡ)".
Being thinner than the outer labia, the inner labia can be also more narrow than the former, or wider than labia majora, thus protruding in the pudendal cleft and making the term minora (Latin for smaller) essentially inapplicable in these cases.
Mỏng hơn môi lớn, môi nhỏ cũng có thể hẹp hơn so với môi lớn, hoặc rộng hơn so với môi lớn, do đó nhô ra ngoài phần mu và làm cho thuật ngữ minora (tiếng Latin nghĩa là nhỏ hơn) không thể áp dụng được trong những trường hợp này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cleft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.