cleverly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cleverly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cleverly trong Tiếng Anh.
Từ cleverly trong Tiếng Anh có các nghĩa là khéo léo, khôn ngoan, sắc sảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cleverly
khéo léoadverb The artist had very cleverly suggested people and clothes Người nghệ sỹ đã gợi một cách khéo léo những con người và áo quần |
khôn ngoanadverb So I cleverly chose rowing, which I got very good at. thế nên tôi đã khôn ngoan chọn môn đua thuyền, môn mà tôi rất giỏi |
sắc sảoadjective |
Xem thêm ví dụ
Cleverly marketed in the media is a profusion of material that features illicit sex and drugs, violence, and the occult. Trên phương tiện truyền thông đại chúng có đầy dẫy tài liệu mô tả tình dục bất chính, ma túy, bạo lực và ma thuật. |
So, tornadoes don't happen in Massachusetts, and I was cleverly standing in the front yard when one came over the hill. Lốc xoáy không thường xảy ra ở Massachusetts. và khi tôi đang đứng ngay sân trước một cơn lốc lướt qua ngọn đồi. |
7 He has cleverly kept a large proportion of mankind in darkness by means of false religion, letting them think, if they so desire, that they are serving God. 7 Hắn đã khéo léo kềm giữ phần lớn nhân loại trong sự u mê qua trung gian tôn giáo giả, khiến họ nghĩ họ đang phụng sự Đức Chúa Trời, nếu họ muốn vậy. |
The snare may be cleverly baited to appeal to our compassionate side to tolerate or even approve of something that has been condemned by God. Cái bẫy có thể được ngụy trang khéo léo để thu hút lòng trắc ẩn của chúng ta, để khoan dung hoặc thậm chí còn chấp nhận một điều gì đó đã bị Thượng Đế kết án. |
“The early church . . . cleverly transferred its significance to a ritual commemoration of the gifts of the Magi.” “Giáo hội thời ban đầu... đã khôn khéo lấy ý nghĩa của việc này để làm thành một tục lệ để kỷ niệm các quà của mấy thầy Magi”. |
Was this rich, older man cleverly seduced by Ruth —a poor, young widow from a pagan country? Có phải người đàn ông lớn tuổi giàu có này đã khôn khéo dụ dỗ Ru-tơ—một góa phụ trẻ thuộc một nước ngoại giáo không? |
Meanwhile, Cyrus cleverly diverted the water of the river that flowed through the city. Trong lúc đó, Si-ru tài tình rẽ nước sông về hướng khác, không cho chảy vào thành. |
Faced with what seemed to be certain death, David cleverly disguised his sanity and was able to get away. —1 Samuel 21:10-15. Khi cận kề cái chết, Đa-vít đã giả điên và thoát thân.—1 Sa-mu-ên 21:10-15. |
He has cleverly kept a large proportion of mankind in darkness by means of false religion, making them think that they are serving God. Hắn đã khôn khéo kiềm giữ phần lớn nhân loại trong sự u mê qua tôn giáo sai lầm, khiến người ta nghĩ họ đang phụng sự Đức Chúa Trời. |
So I cleverly chose rowing, which I got very good at. thế nên tôi đã khôn ngoan chọn môn đua thuyền, môn mà tôi rất giỏi |
And it cleverly leverages diversity by having not just leukocytes but B cells, T cells, natural killer cells, antibodies. Và nó tận dụng khéo léo sự đa dạng không chỉ có bạch cầu, mà còn có tế bào B, tế bào T, những tế bào chết tự nhiên, kháng thể. |
The director-general of the World Health Organization (WHO) stated: “A cigarette is . . . a cleverly crafted product that delivers just the right amount of nicotine to keep its user addicted for life before killing the person.” Tổng giám đốc của Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO) nói: “Điếu thuốc lá là... một sản phẩm được chế tạo khéo léo; nó tiết ra một lượng nicotin vừa đủ để giữ người hút nghiện suốt đời trước khi giết người đó”. |
One famous example was a large silver tree with cleverly designed pipes that dispensed various drinks. Một ví dụ nổi tiếng là một cái cây lớn bằng bạc với những chiếc ống được thiết kế tinh xảo và chứa nhiều loại đồ uống. |
" The earthquakes in Haiti and Chile , Corey Haim 's death , and the World Cup of Soccer were just a few examples of cleverly manipulated search engine results steering people to bogus links that rated higher than legitimate results , " according to the report . Theo báo cáo " Các trận động đất ở Haiti và Chile , cái chết của Corey Haim và bóng đá World Cup chỉ là một vài ví dụ về các kết quả của công cụ tìm kiếm đã khéo léo dẫn người dùng đến các liên kết giả mạo mà được đánh giá cao hơn so với kết quả hợp pháp . |
One author suggests that the cause of the fear of children in academia specifically extends from adults' distinct awareness of the capacity of children as she wrote, "Children embarrass us because they point ever too cleverly and clearly to our denial of personal, material, and maternal history." Một tác giả khác cho rằng nguyên nhân của sự sợ hãi trẻ em đặc biệt kéo dài từ nhận thức riêng biệt của người lớn về khả năng của trẻ em. cô đã viết rằng, "Trẻ em làm chúng tôi xấu hổ vì chúng quá khéo léo và rõ ràng để từ chối những sự kiện của mỗi cá nhân, của vật chất và thậm chí là sự tác động của người mẹ. " |
7 No wonder advertisers bombard us with images that are cleverly designed to make the greatest visual impact and stimulate desire for their goods or services! 7 Không ngạc nhiên gì khi các nhà quảng cáo liên tục tung ra những hình ảnh được thiết kế cách khéo léo để tác động mạnh đến thị giác, và khơi dậy nơi người xem lòng ham muốn các sản phẩm và dịch vụ của họ! |
On 14 September 2011, he scored the equalizing goal in Galaţi's 2–1 loss to Basel in the 2011–12 UEFA Champions League group stage after chipping in cleverly a shot that Swiss goalkeeper spilled. Vào ngày 14 tháng 9 năm 2011, anh ghi bàn gỡ hòa trong thất bại 2–1 của Galaţi trước Basel tại Vòng bảng UEFA Champions League 2011–12 sau khi sút một pha khéo léo khiến thủ môn Thụy Sĩ bắt không dính bóng. |
So Google cleverly used the datafied text from its book-scanning project to improve its machine-translation service. Vì vậy, Google khéo léo sử dụng các văn bản được dữ liệu hóa từ dự án quét sách để cải thiện dịch vụ dịch máy của mình. |
Marketers cleverly convince people that they must have the latest products. Các nhà quảng cáo khiến người ta nghĩ rằng mình phải có những sản phẩm mới nhất. |
Rolling Stone positively compared Spears's vocals to those on In the Zone, noting "she hasn't played around with her vocals so cleverly since the "Toxic" days." Rolling Stone so sánh một cách tích cực giọng hát của Spears với những gì cô thể hiện trong In the Zone, cho rằng "cô đã không khuấy động giọng hát của mình một cách khéo léo kể từ những ngày tháng của "Toxic"". |
Stephen Covey cleverly suggests you imagine attending your own funeral. Stephen Covey gợi ý bạn tưởng tượng rằng bạn tham dự đám tang của chính bạn. |
But this time, the predator sneaks in a reply that cleverly mimics exactly what the other female just said. Nhưng lần này, kẻ đi săn tuồn vào câu trả lời lặp lại một cách thông minh và chính xác lời con cái kia vừa nói. |
We wake up from the spiritual amnesia the adversary so cleverly administers, and suddenly we see things about ourselves, others, and our lives we’ve never seen before. Chúng ta thức tỉnh từ chứng mất trí nhớ về phần thuộc linh mà kẻ nghịch thù đã khéo léo áp đặt, và đột nhiên chúng ta nhìn thấy những điều về bản thân mình, về những người khác, và về cuộc sống của chúng ta mà chúng ta chưa bao giờ thấy trước đây. |
And they cleverly rationalized their deeds, “turning the undeserved kindness of our God into an excuse for loose conduct.” Bọn đó khôn khéo biện minh cho hành động mình, “đổi ơn Đức Chúa Trời chúng ta ra việc tà-ác” (Giu-đe 4). |
So after the Sinclair ZX80 came along the very cleverly named Sinclair ZX81. Thế là sau Sinclair ZX80, cái tiếp theo được đặt tên một cách khôn ngoan là Sinclair ZX81 |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cleverly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cleverly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.