close to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ close to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ close to trong Tiếng Anh.

Từ close to trong Tiếng Anh có các nghĩa là gần, gần gũi, kề, gần như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ close to

gần

adposition

My house is close to the school.
Nhà tôi ở gần trường.

gần gũi

adjective

She's supposed to get close to him and gain his trust.
Cô ấy phải gần gũi với hắn ta để có lòng tin của hắn.

kề

adjective

That way all of you will be close to my heart forever.
Như vậy các bạn sẽ luôn kề bên trái tim tôi.

gần như

adverb

Or did you get close to what we came up with here?
Hay cũng gần gần như những gì chúng ta có ở đây?

Xem thêm ví dụ

CLOSE to a million people were baptized by Jehovah’s Witnesses in the last three years.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
♫ We're closed to the Earth 'til further notice ♫
♫ Chúng ta rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫
Yes, indeed, they say that I'm very close to the prince.
Họ nói rằng tôi rất thân cận với Thái tử.
18 Draw Close to God —“He Softened the Face of Jehovah”
18 Hãy đến gần Đức Chúa Trời — ‘Ông đã làm cho nét mặt Đức Giê-hô-va dịu lại’
As he came close to the camp, Moses heard the people singing.
Khi gần đến trại, Môi-se nghe có tiếng ca hát.
Anyone who's close to you lives in constant danger.
Bất cứ ai ở gần bên người đều gặp nguy hiểm.
COVER SUBJECT | YOU CAN BE CLOSE TO GOD
BÀI TRANG BÌA | BẠN CÓ THỂ GẦN GŨI VỚI THƯỢNG ĐẾ
She went in to Solʹo·mon and spoke to him about everything that was close to her heart.
Bà vào gặp Sa-lô-môn và nói với vua mọi điều trong lòng.
One of the bombs exploded close to Jaipur's most famous landmark, the historic Hawa Mahal (palace of winds).
Một trong các quả bom nổ gần địa điểm nổi tiếng nhất Jaipur, Hawa Mahal (cung gió) nổi tiếng.
Brethren, we do feel very close to you.
Thưa các anh em, chúng tôi rất thông cảm với các anh em.
Draw Close to the Hearer of Prayer
Hãy đến gần đấng nghe lời cầu nguyện
By drawing close to God and by applying time-tested principles from his Word, the Bible.
Bằng cách đến gần Đức Chúa Trời và áp dụng các nguyên tắc trong Lời của ngài là Kinh Thánh, tức những nguyên tắc đã chứng tỏ hữu ích qua hàng thế kỷ.
It is clear from Paul’s words that God wants us to be close to him.
Lời ông Phao-lô cho thấy rõ Đức Chúa Trời muốn chúng ta đến gần Ngài.
So it's not his daughter, but it's somebody close to him, physically close to him.
Cho nên đó không thể là con gái ông, nhưng thân thiết với ông, vô cùng thân thiết với ông.
Or did you get close to what we came up with here?
Hay cũng gần gần như những gì chúng ta có ở đây?
In order to oppose him, we need to draw close to God.—James 4:7, 8.
Để chống lại hắn, chúng ta cần phải đến gần Đức Chúa Trời.—Gia-cơ 4:7, 8.
What a delight to draw close to this awesome yet mild, patient, reasonable God!
Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ!
Draw Close to Jehovah
Hãy đến gần Đức Giê--va
How will sticking close to God’s channel for dispensing spiritual food safeguard us?
Nhờ gắn bó với lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan, chúng ta được bảo vệ như thế nào?
So, that's something like close to 10 million people.
Tức là gần 10 triệu người
Stay close to Garth.
Đi sát vào Garth.
And how did you think you were gonna get close to this engineer?
Vậy anh nghĩ bằng cách nào anh có thể tiếp cận được gã kĩ sư này?
Adiche's Americanah comes close to capturing that experience, but nothing measures up to Achebe.
Sống vội của Adiche cũng có vẻ hay như thế, nhưng cũng không thể sánh được với Achebe.
I went to visit someone close to the... close to the Devil.
Con đã đến thăm một người ở rất gần với... gần với Quỷ dữ.
The set was closed to Rihanna, Applebaum and a camera assistant.
Cảnh quay này được quay kín giữa Rihanna, Applebaum và trợ lý ghi hình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ close to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.