cockatoo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cockatoo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cockatoo trong Tiếng Anh.
Từ cockatoo trong Tiếng Anh có nghĩa là vẹt mào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cockatoo
vẹt màonoun See, you gotta figure sulphur-crested cockatoos, they go for about 800 a shot. Cô thử nghĩ coi, con vẹt mào vàng, giá chừng 800 mỗi con. |
Xem thêm ví dụ
The croaking cockatoo doth bellow for revenge. Con vẹt màu này cần tìm thêm một sắc màu. |
The cockatiel is alternatively placed basal to all other cockatoo species, as the sister taxon to the black cockatoo species of the genus Calyptorhynchus or as the sister taxon to a clade consisting of the white and pink cockatoo genera as well as the palm cockatoo. Cockatiel được xếp là nhánh cơ sở so với tất cả các loài vẹt mào khác, là một phân cấp đồng cấp với vẹt mào đen trong chi Calyptorhynchus hoặc cấp phân loài đồng cấp thành một nhánh bao gồm các chi vẹt mào trắng và hồng cũng như palm cockatoo. |
Forshaw, pp. 89 Hamilton P (1997). "red-tailed black cockatoo, Calyptorhynchus magnificus". Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2015. ^ Hamilton P (1997). “red-tailed black cockatoo, Calyptorhynchus magnificus”. |
And a cockatoo. Có cả cá sấu. |
With much of its habitat lost to land clearing and development and threatened by further habitat destruction, Carnaby's black cockatoo is listed as an endangered species by the Federal and Western Australian governments. Với nhiều môi trường sống của loài này bị mất đi do phá rừng và phát triển và bị đe doạ bởi sự hủy hoại môi trường sống, con vẹt đen Carnaby được liệt kê là nguy cấp bởi chính phủ Liên bang và Tây Úc. |
The binomial combination had already been used by Carl Linnaeus for the lesser vasa parrot in 1758, and by Johann Friedrich Gmelin for the palm cockatoo in 1788; it was thus invalid even though both other species were already known by different names at the time. Sự kết hợp nhị thức đã được Carl Linnaeus sử dụng cho vẹt vasa nhỏ năm 1758, và bởi Johann Friedrich Gmelin cho cây cọ vào năm 1788; Do đó nó đã không hợp lệ mặc dù cả hai loài khác đã được biết đến bởi tên khác nhau vào thời đó. |
Bow before the conquering cockatoo. Hãy khuất phục trước móng vuốt của kẻ chinh phục. |
Arunta then returned to Sydney for a refit at Cockatoo Island, and was docked when World War II ended. Arunta sau đó quay trở lại Sydney cho một đợt tái trang bị tại Cockatoo Island, và vẫn đang ở trong ụ tàu khi Thế Chiến II kết thúc. |
See, you gotta figure sulphur-crested cockatoos, they go for about 800 a shot. Cô thử nghĩ coi, con vẹt mào vàng, giá chừng 800 mỗi con. |
Studies based on the mitochondrial DNA 12S gene fragment suggested that other sexually dichromatic species, the gang-gang cockatoo as well as the cockatiel may be the closest living relatives of Calyptorhynchus (Brown & Toft, 1999). Những nghiên cứu dự trên đoạn gen 12S mtADN gợi ý rằng Callocephalon fimbriatum cũng như Nymphicus hollandicus có lẽ là những họ hàng gần nhất của Calyptorhynchus (Brown & Toft, 1999). |
Cockatoo got your throat? Bị Cockatoo chặn họng rồi à? |
The cockatoo dwarf cichlid is found in the Amazon River basin, in tributaries of the Ucayali, Amazon and Solimões rivers from the Pachitea River to Tabatinga in Peru and Colombia where it lives in small shallow streams or lagoon-like waters in the rain forest. Cá được tìm thấy ở lưu vực sông Amazon, trong các nhánh của sông Ucayali, Amazon và Solimões từ sông Pachitea, Tabatinga ở Peru và Colombia, nơi nó sống ở suối cạn nhỏ hoặc vùng nước đầm phá trong rừng mưa. |
The cruiser arrived in Sydney on 26 August, and was docked at Cockatoo Island Dockyard for repairs and refurbishment; the quantity of damage meant that she was out of service until 1944. Chiếc tàu tuần dương về đến Sydney vào ngày 26 tháng 8, và vào ụ tàu tại Xưởng tàu đảo Cockatoo để sửa chữa và tân trang; khối lượng lớn các hư hại gây ra khiến nó phải ngừng hoạt động cho đến năm 1945. |
This superfamily is one of three superfamilies in the order Psittaciformes; the other two families are Cacatuoidea (cockatoos) and Psittacoidea (true parrots). Liên họ này là một trong ba liên họ trong bộ Psittaciformes; hai liên họ còn lại là Cacatuoidea (họ Cacatuidae) và Psittacoidea (vẹt thật sự). |
The red-tailed black cockatoo also has the distinction of being the first bird from Eastern Australia illustrated by a European, as a female, presumably collected at Endeavour River in north Queensland, was sketched by Banks' draughtsman Sydney Parkinson in 1770. Vẹt mào đen đuôi đỏ cũng có sự khác biệt là loài chim đầu tiên từ Đông Úc được minh họa bởi một người châu Âu, một con chim trống, có lẽ được thu thập ở sông Endeavour ở bắc Queensland, được vẽ bởi nhà soạn thảo Banks của Sydney Parkinson năm 1770. |
For several decades, Mathews' proposal was accepted by many authorities, although it was unclear whether the original Port Jackson reference had actually referred to the red-tailed black or, more likely, the glossy black cockatoo. Trong nhiều thập kỷ, đề xuất của Mathews đã được nhiều nhà có uy tín chấp nhận, mặc dù không rõ ràng liệu tài liệu tham khảo Port Jackson ban đầu có liên quan đến cái đuôi đen đuôi hoặc, có khả năng là là loài vẹt mào đen bóng. |
The red-tailed black cockatoo is the type species of the genus Calyptorhynchus, the name of which is derived from the Greek calypto-/καλυπτο- "hidden" and rhynchus/ρυγχος "beak". The red-tailed black cockatoo is the type species of the genus Calyptorhynchus, danh pháp này lấy từ tiếng Hy Lạp cổ đại calypto-/καλυπτο- "giấu" và rhynchus/ρυγχος "mỏ". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cockatoo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cockatoo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.