cóccix trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cóccix trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cóccix trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cóccix trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là xương cụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cóccix

xương cụt

noun

" Posso mostrar as marcas que deixou em meu cóccix. "
Tôi có thể cho ngài thấy vết bầm ở chỗ xương cụt của tôi.

Xem thêm ví dụ

" Posso mostrar as marcas que deixou em meu cóccix. "
Tôi có thể cho ngài thấy vết bầm ở chỗ xương cụt của tôi.
Vocês poderiam por suas mãos em suas nádegas e sentir o seu cóccix.
Có người nào thử đặt tay xuống mông và cảm nhận xương cụt?
Acho que o senhor esfacelou o meu cóccix.
Thưa ngài, tôi tin là ngài vừa làm vỡ đốt xương cụt của tôi.
Quanto mais o ângulo entre aqui e aqui se abrem, e hoje em dia com uma tela em frente a você, você não quer que o seu olho enxergue muito longe ao reclinar. então nós mantivemos mais ou menos num mesmo nível mas você tira o peso do seu cóccix.
Cái góc giữa chỗ này và chỗ này mở ra càng nhiều-- và ngày nay, với một màn hình trước mặt bạn, bạn kkhông muốn tầm nhìn của mình bị trùng xuống khi ngả ra, vậy nên chúng tôi ít nhiều giữ nó tại mức cũ-- nhưng bạn chuyển trọng lượng ra khỏi vùng cương cụt.
Ai, meu cóccix, cara.
Ối, xương cùng của tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cóccix trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.