coddle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coddle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coddle trong Tiếng Anh.

Từ coddle trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiều chuộng, hầm, tần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coddle

chiều chuộng

verb

He knew that I didn't want to be adored or coddled.
Anh ấy biết rằng tôi không muốn được ngưỡng mộ hay nâng niu chiều chuộng.

hầm

verb

tần

verb

Xem thêm ví dụ

Family are not just people who coddle you, who grant you your every whim.
Gia đình không chỉ là những người chiều chuộng anh, đáp ứng mọi sở thích nhất thời của anh.
"Some supervisors fear that giving praise indicates softness on their part: ""We don't want to coddle our subordinates."""
Một số người giám sát sợ rằng lời khen cho thấy sự mềm yếu của họ: “Ta không nên nuông chiều cấp dưới”.
Could you round me up some coddled eggs?
Ngươi hãy làm cho ta ít trứng cuộn.
Don't coddle me, Mr Grissom.
Đừng đối xử với tôi như thế, ông Grissom.
(Laughter) And they're really interested in how over-coddled we've become.
(Cười) Và họ thực sự hứng thú với việc chúng ta đã trở nên quen được yêu chiều quá mức như thê nào.
The barberry's brilliant fruit was likewise food for my eyes merely; but I collected a small store of wild apples for coddling, which the proprietor and travellers had overlooked.
Quả rực rỡ của da nhân sâm là tương tự như vậy thực phẩm cho đôi mắt của tôi chỉ đơn thuần, nhưng tôi thu thập một cửa hàng nhỏ của táo hoang dã cho coddling, mà chủ sở hữu và du khách đã bỏ qua.
So this is one of their comments on how over- coddled we've become.
Đây là một trong những bình luận của họ về điều đó.
Don't coddle me!
Đừng nịnh tôi!
It's not to be coddled.
Nó không phải thứ mà chúng ta cảm thấy tiếc nuối.
In Virginia, in the bosom of her family where her mental state is coddled and cared for.
Ở Virginia, trong vòng tay của gia đình nơi tinh thần cô ấy được chiều chuộng và chăm sóc.
He has always been a problem child, coddled by his father, unsuitable for the throne.
Nó luôn là đứa trẻ có vấn đề do được cha nó chiều chuộng, không xứng đáng với ngai vàng.
So this is one of their comments on how over-coddled we've become.
Đây là một trong những bình luận của họ về điều đó.
He knew that I didn't want to be adored or coddled.
Anh ấy biết rằng tôi không muốn được ngưỡng mộ hay nâng niu chiều chuộng.
And they're really interested in how over- coddled we've become.
Và họ thực sự hứng thú với việc chúng ta đã trở nên quen được yêu chiều quá mức như thê nào.
We don't have time for coddling.
Chúng ta không có thời gian để nâng niu.
She was coddling me, he would yell.
chiều chuộng tôi, ông sẽ quát mắng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coddle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.