colata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colata trong Tiếng Ý.

Từ colata trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chảy, sự nấu chảy, sự đổ khuôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colata

sự chảy

noun

sự nấu chảy

noun

sự đổ khuôn

noun

Xem thêm ví dụ

Tu lasci la piu'grande colata di calcestruzzo d'Europa per tenerle la manina perche'e'fragile?
Anh từ bỏ lần đổ bê tông lớn nhất Châu Âu đề nắm bàn tay chết tiệt của ai đó chỉ vì cô ta yếu ớt á?
Abbiamo degli studenti d'arte che si sono riuniti, hanno preso dei pezzi di un vecchio radiatore e ne hanno fatto una colata di metallo per tirarne fuori qualcosa di nuovo.
Những sinh viên nghệ thuật họp lại cùng nhau dùng các bộ phận máy tản nhiệt cũ và nấu chảy chúng ra để làm ra nhiều thứ mới
E se invece smettessimo di prendere le informazioni che troviamo per oro colato?
Nhưng điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta không còn tin tưởng vào nội dung bề ngoài của thông tin mà ta khám phá?
Allorché il pilota di un elicottero avvertì delle persone del fatto che si trovavano lungo il percorso di una colata, alcune si rifiutarono di prestare ascolto alle sue parole.
Khi một phi công trực thăng báo cho một số người biết là bùn sắp chảy ngang qua nơi họ đang ở thì họ lại không nghe lời cảnh cáo.
L'analisi delle immagini della Voyager portò gli scienziati a credere che le colate laviche fossero composte principalmente di vari composti dello zolfo fuso.
Việc phân tích các hình ảnh của Voyager khiến các nhà khoa học tin rằng những dòng dung nham đó chủ yếu được tạo thành bởi nhiều hợp chất lưu huỳnh nóng chảy.
(1 Giovanni 4:1) Perciò se un compagno di scuola cerca di convincervi che vivere secondo le norme bibliche è superato, o se un vicino cerca di influenzarvi perché adottiate uno spirito materialistico, o se un collega preme insidiosamente su di voi perché ignoriate la vostra coscienza addestrata secondo la Bibbia, o anche se un compagno di fede fa commenti critici, negativi, su altri componenti della congregazione in base alle proprie opinioni, non prendete per oro colato quello che dicono.
Vậy nếu một bạn học cố thuyết phục bạn tin rằng sống theo tiêu chuẩn Kinh-thánh là lỗi thời, hoặc nếu người hàng xóm hay ảnh hưởng bạn để có thái độ chú trọng vật chất, hoặc nếu một bạn đồng nghiệp khéo léo ép bạn làm trái với lương tâm được Kinh-thánh dạy dỗ, hoặc cho dù một người đồng đức tin có nói điều gì tiêu cực, chỉ trích người khác trong hội thánh theo quan điểm riêng, thì đừng nghe những gì họ nói.
Se ci giungono all’orecchio dichiarazioni che mettono in discussione la verità oppure screditano la congregazione, gli anziani o qualcuno dei nostri fratelli, non le prendiamo per oro colato.
Bất cứ lời nào có ý chỉ trích lẽ thật hoặc vu khống hội thánh, trưởng lão hoặc bất cứ anh em nào, chúng ta không vội tin trước khi xem xét.
Solo quando mi sembra di avere una colata di lava nei pettorali considero di essere abbastanza calmo da poter dormire.
Chỉ tới khi tôi cảm thấy ngực mình đầy dung nham nóng chảy, tôi mới cho rằng mình đã đủ bình tĩnh để đi ngủ.
Mentre la fase prettamente esplosiva, con la formazione di fontane di lava, può durare da solo un paio di giorni fino ad una settimana, questo tipo di eruzione può continuare anche per mesi, producendo abbondanti colate di lava a base di silicati.
Mặc dù giai đoạn bùng nổ với đài phun dung nham có thể chỉ kéo dài một vài ngày cho đến một tuần, vụ phun trào kiểu nổ vẫn có thể tiếp tục trong nhiều tuần đến vài tháng, sinh ra dòng dung nham silicat có thể tích lớn.
Le paterae sono spesso sede di eruzioni vulcaniche, che si manifestano sia come colate laviche, che si diffondono nelle piane delle paterae, come nel caso di un'eruzione a Gish Bar Patera nel 2001, sia come laghi di lava.
Những nơi có đặc điểm này thường là các điểm phun trào núi lửa, hoặc từ các dòng dung nham trải dài trên bề mặt paterae, như tại điểm phun trào ở Gish Bar Patera năm 2001, hay ở hình thức một hồ dung nham.
Successivamente colate di fango, dette lahar, fecero centinaia di vittime.
Sau đó, bùn từ núi tràn xuống, giết hại hàng trăm người.
Aveva investito tutto nelle Roman Industries, e quando l'anno scorso sono colate a picco, ha perso tutto.
Anh ta đầu tư mọi thứ vào Roman Industries và mất tất cả khi họ phá sản vào năm ngoái.
Secondo i soccorritori, il quartiere di Los Corales fu sepolto da una colata di fango fino all'altezza di tre metri e una grande percentuale delle abitazioni fu semplicemente portata via dall'oceano.
Theo các nhân viên cứu trợ, khu phố Los Corales bị chôn vùi dưới 3 mét bùn và một tỷ lệ cao các ngôi nhà chỉ đơn giản bị cuốn vào đại dương.
Per esempio, il bordo della colata Prometheus si mosse da 75 a 95 chilometri tra il passaggio della Voyager nel 1979 e quello della Galileo nel 1996.
Ví dụ, mép của vùng có dòng chảy dung nham Prometheus đã dịch chuyển khoảng 75 đến 95 kilômét (47 đến 59 mi) giữa lần quan sát của tàu Voyager, trong năm 1979, và lần quan sát bởi tàu Galileo vào năm 1996.
I risultati dell'esame su quella colata.
Kết quả xét nghiệm nước rỉ đen.
sconclusionato, una nota, uno stridio, osso contro metallo, metallo colato,
lời nói rời rạc quang quác xương trên sắt, sắt tan chảy,
Di recente lo psicologo tedesco Arthur Fischer avrebbe detto: “La fiducia nello sviluppo della società e nel proprio futuro è colata a picco su tutti i fronti.
Gần đây, nhà tâm lý học người Đức Arthur Fischer nói: “Lòng tin tưởng nơi sự phát triển của xã hội và nơi tương lai của mình thật sự giảm sút hẳn về mọi mặt.
E'la piu'grande colata in Europa.
Đây là lần lớn nhất tại Châu Âu.
Infine, slacciare le staffe di sollevamento montate su ogni lato della colata ponte
Cuối cùng, unfasten các dấu ngoặc nâng gắn vào mỗi bên của đúc bridge
Stanotte e domani me ne occupo io e mi assicurero'che venga colato nel modo giusto.
Tối nay và ngày mai, tôi sẽ đồng hành cùng chuyện này và đảm bảo rằng bê tông được đổ đúng chỗ.
Il Sentiero del gigante, sulla costa settentrionale dell’Irlanda del Nord, è costituito da migliaia di colonne di basalto che si formarono a seguito del raffreddamento di colate laviche a contatto con il mare.
Con đường của người khổng lồ (Giant’s Causeway) thuộc bờ biển phía bắc của Bắc Ai Len có hàng ngàn cột đá bazan được hình thành do dung nham thời cổ đại phun trào chảy xuống biển và bị đông cứng.
Questo e'l'elenco delle strade che il Comune ha accordato di chiudere al traffico per la durata della colata, dalle 5:25 a mezzogiorno.
Đây là những con đường chúng ta đã thoả thuận với hội đồng rằng sẽ bị đóng trong quá trình đổ bê tông, từ 5:25 giờ đến trưa.
E qui vedete l'edificio prendere forma, 2.000 nodi di acciaio, 9.000 parti in acciaio, 7.800 parti di pietra, 10.000 parti di vetro colato, tutte modellate individualmente, l'intera sovrastruttura disegnata, progettata e fabbricata con tecnologia aerospaziale, prefabbricata, da macchina a macchina, per mezzo di robot, un immenso lavoro di squadra, immaginate, di centinaia di uomini, rientrando nel 3% del nostro budget di 30 milioni di dollari stanziato nel 2006.
Và đây bạn thấy tòa nhà được xây lên cao, 2,000 mối nối thép, 9,000 mảnh thép, 7,800 mảnh đá, 10,000 mảnh thủy tinh đúc có hình dạng riêng, tất cả được mô tả bằng cả 1 siêu kết cấu, được thiết kế, thi công với công nghệ không gian vũ trụ máy móc tiền chế đến máy móc, bằng rô bốt, bạn có thể tưởng tượng ra 1 nỗ lực lớn của cả 1 nhóm sơ bộ hàng trăm người, với trong vòng 3% trong ngân sách 30triệu USD được lập năm 2006.
Le eruzioni intra-patera caratterizzate da colate laviche, come quella della Gish Bar Patera nel 2001, possono espellere una quantità di materiale simile alle eruzioni che formano laghi di lava.
Các vụ phun trào trong vùng lõm, ví dụ như vụ phun trào ở Gish Bar Patera vào năm 2001, có thể to rộng như những vụ phun trào tràn ra các vùng đồng bằng của Io.
Dice che e'la piu'imponente colata in Europa
Ông ấy nói về việc đổ bê tông lớn nhất Châu Âu này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.