coinvolgere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coinvolgere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coinvolgere trong Tiếng Ý.

Từ coinvolgere trong Tiếng Ý có nghĩa là dính dáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coinvolgere

dính dáng

verb

Sara, era coinvolta con persone davvero molto pericolose.
Sara dính dáng đến vài kẻ rất, rất nguy hiểm.

Xem thêm ví dụ

Monica, madre di quattro bambini, consiglia di coinvolgere i figli più grandi, se possibile, nell’aiutare i più piccoli a prepararsi.
Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được.
Immagino che lui volesse coinvolgere LeAnn nel piano russo.
Tôi tưởng là vì anh ấy muốn LeAnn tham gia kế hoạch với phía Nga.
(Geremia 7:31; Romani 6:7) E i disastri naturali, che causano distruzioni indiscriminate, non vengono da Dio ma sono avvenimenti imprevisti che possono coinvolgere chiunque. — Ecclesiaste 9:11.
Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11.
Fu proprio quest'ultima parte, la celebrazione, che mi ha fatto ripensare a quando ero ragazzo e volevo raccontare storie per coinvolgere la gente nelle questioni che ci riguardano tutti.
Và đó chính là phần này của nhiệm vụ, phần tán dương, đã thực sự làm tôi suy nghĩ khi tôi là đứa trẻ và muốn kể chuyện để làm cho mọi người tham gia vào các vấn đề ảnh hưởng tới tất cả chúng ta.
Così, 20 anni fa ho letteralmente iniziato ad armeggiare nel mio garage, per capire come separare l'uno dell'altro questi materiali molto simili, e sono riuscito a coinvolgere molti amici esperti del mondo delle miniere e delle plastiche e abbiamo iniziato a visitare laboratori minerari di tutto il mondo.
Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới.
È sceso il silenzio nella stanza, e la donna ha proseguito: "È fuori discussione, con la nostra storia, che ci si possa far coinvolgere in un assassinio sistematico di esseri umani.
Căn phòng trở nên yên lặng rồi người phụ nữ này nói tiếp " trong lịch sử của chúng tôi Chưa bao giờ,chúng tôi tham gia vào việc giết người có hệ thống cả
A motivo della neutralità cristiana i testimoni di Geova dell’Albania rifiutarono di imbracciare le armi e di farsi coinvolgere nella politica.
Để giữ sự trung lập của tín đồ Đấng Christ, Nhân Chứng Giê-hô-va ở Albania từ chối không tham gia vào chiến tranh cũng như chính trị.
“La condotta” di oggi sembra coinvolgere Internet sempre di più.
Ngày nay, “mọi cách ăn ở, trò chuyện của mình” dường như càng ngày càng dính dáng đến Internet.
Quando moriva una persona famosa e ci si aspettava che chi partecipava alla vita pubblica presenziasse al suo funerale, Faraday brillava per la sua assenza, in quanto la coscienza non gli permetteva di assistere e di farsi coinvolgere in una cerimonia della Chiesa d’Inghilterra.
Khi những người nổi tiếng qua đời và người ta nghĩ những nhân vật có cuộc sống được mọi người biết đến phải đi đưa đám tang, thì ông Faraday lại là người có tiếng là luôn luôn vắng mặt vì lương tâm không cho phép ông đi dự và trở nên dính líu với những tang lễ của Giáo hội Anh.
Silenzio, in termini di cittadini che non si fanno coinvolgere, che semplicemente non vogliono partecipare.
Sự im lặng của những người không liên quan đơn giản là không muốn tham gia.
A partire dall'edizione 2026 per decidere gli ultimi due posti per la Coppa del Mondo FIFA si terrà un torneo di spareggio che coinvolgerà 6 squadre, 5 di queste composte da una squadra per ogni confederazione continentale (ad esclusione della UEFA) e l'ultima squadra dalla confederazione del paese ospitante (cioè per il 2026 la CONCACAF).
Bắt đầu có các vòng loại cho giải vô địch bóng đá thế giới 2026, được mở rộng thành 48 đội, một giải đấu playoff có sáu đội sẽ được tổ chức để quyết định hai bến vé cuối cùng, bao gồm một đội cho mỗi liên đoàn (ngoại trừ UEFA) và một đội bổ sung từ liên đoàn của nước chủ nhà (năm 2026, CONCACAF).
Tuttavia evitò di farsi coinvolgere nella politica.
Thế nhưng, ngài giữ mình không dính líu đến chính trị.
Coinvolgere gli studenti ad uno ad uno
Yêu cầu từng học sinh
Ci piacerebbe raccontare meglio la nostra storia e coinvolgere i giovani, cambiando così il loro punto di vista.
Chúng tôi muốn kể chuyện của mình hay hơn, và thu hút giới trẻ, qua đó thay đổi quan điểm của chúng.
Se ti fai coinvolgere troppo, sei rovinato.
Nếu anh quan tâm quá nhiều... nó sẽ hủy hoại anh.
Ancora non riesco a capire perche'l'Haitiano non mi volesse coinvolgere.
Anh ko hiểu sao mà cái gã Haitian đó ko muốn anh can dự vào chuyện này
E l'altra parte che state per coinvolgere è quella con la quale siete profondamente in disaccordo.
Và cái bên bạn muốn thương lượng lại chính là bên mà bạn đang có sự bất đồng sâu sắc.
Nel 1644 Adam Boreel, teologo collegiante, scrisse che quando la chiesa primitiva si lasciò coinvolgere politicamente al tempo dell’imperatore Costantino, infranse il patto con Cristo e perse l’ispirazione dello spirito santo.
Nhà thần học kiêm Học Viện Viên là Adam Boreel viết vào năm 1644 rằng khi dính líu vào chính trị trong thời Hoàng Đế Constantine, giáo hội thời xưa đã bội ước với Đấng Christ và mất sự soi dẫn của thánh linh.
Oltre a non farci coinvolgere nelle questioni politiche e sociali del mondo, dobbiamo resistere al suo degrado morale.
Ngoài việc tránh dính líu đến vấn đề chính trị xã hội, chúng ta cũng phải cưỡng lại bầu không khí suy đồi về đạo đức của thế gian.
Vuoi coinvolgere i federali?
Anh muốn gởi qua FBI không?
Così mi è venuta un'idea nuova: perché non coinvolgere nello sport persone come me?
Rồi tôi nảy ra ý tưởng mới: Sao không làm những người như tôi thích thể thao?
Ma in qualche modo non ci lasciamo coinvolgere da questo problema.
Nhưng bằng cách nào đó, chúng ta lại tách mình khỏi vấn đề này
Essi hanno grandi conoscenze in materia e hanno moltissimo da offrire a coloro che sono in difficoltà... tuttavia temo che nel processo si dimentichino di coinvolgere il Padre celeste.
Họ rất thông thạo về vấn đề này và có rất nhiều khả năng để giúp đỡ những người đang vùng vẫy để thoát ra, ... nhưng tôi lo rằng họ quên bàn tay của Cha Thiên Thượng trong tiến trình này.
Qualunque piano abbia Joker coinvolgerà le persone arrestate da Harvey.
Rất có thể kế hoạch của Thằng Hề... sẽ dính tới các tù nhân của Harvey Dent.
I partiti politici potrebbero e dovrebbero essere uno dei punti di ingresso elementari per la gente per poter farsi coinvolgere nella politica.
Những đảng chính trị có thể và nên là 1 trong những điểm bắt đầu cơ bản để mọi người tham gia vào chính trị.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coinvolgere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.