coinvolgimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coinvolgimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coinvolgimento trong Tiếng Ý.

Từ coinvolgimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là tham gia, sự tham dự, đính hôn, sự, sự mắc míu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coinvolgimento

tham gia

(involvement)

sự tham dự

(participation)

đính hôn

(engagement)

sự

(engagement)

sự mắc míu

(involvement)

Xem thêm ví dụ

In termini pratici ciò significa che se esercitate i vostri sforzi migliori — e ciò comprende affrontare un processo completo di pentimento con l’aiuto del vescovo o presidente di ramo per ricevere il perdono dei peccati e intraprendere un percorso di recupero che includa il coinvolgimento di consulenti professionali e, se possibile, un gruppo di sostegno per superare la dipendenza — se farete queste cose, il potere dell’Espiazione (che nel Bible Dictionary è descritto come un mezzo divino di aiuto e forza2) vi assisterà nel superare le pulsioni legate alla dipendenza da pornografia e, nel tempo, nel guarire dai suoi effetti corrosivi.
Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó.
I nuovi Commissari Myers ed Emmons introdussero l'idea del "programma di ritiro" o "terminazione", che cercò di porre fine alla responsabilità e al coinvolgimento del governo con gli Indiani e di forzare la loro assimilazione.
Các ủy viên mới đặc trách vấn đề người bản địa là Myers và Emmons giới thiệu ý tưởng về "chương trình thu hồi" hay "chấm dứt" mà theo đó tìm cách kết thúc trách nhiệm và sự dấn thân của chính phủ đối với người bản địa Mỹ để ép buộc họ hội nhập.
Bene, il mondo potrebbe avere più coinvolgimento dello Stato e del capitalismo di Stato; più protezionismo degli stati-nazione; ma anche, come ho detto un momento fa, un maggiore declino dei diritti politici e dei diritti individuali.
Có thể có nhiều hơn can thiệp của chính phủ và chủ nghĩa tư bản quốc gia; chủ nghĩa bảo vệ lớn mạnh hơn; nhưng như tôi đã đề cập vài phút trước, có cả sự suy giảm quyền chính trị và quyền cá nhân.
L'ufficiale che poco prima negava il suo coinvolgimento prende una calcolatrice per contare la somma di denaro che chiederanno per il contrabbando di cacao& amp; quot;.
Công chức mà trước đó từ chối tham gia lấy máy tính và tính số tiền chúng tính theo lượng ca cao buôn lậu.
E così ciò si combina per formare un intensissimo coinvolgimento emozionale.
Và vì thế những điều này hợp lại để tạo nên một sự kết nối tinh thần mạnh mẽ.
Egli credeva che l'espansione degli Stati Uniti sarebbe avvenuta senza la direzione del governo statunitense o il coinvolgimento dell'esercito.
Ông tin rằng việc mở rộng lãnh thổ Hoa Kỳ sẽ xảy ra mà không cần đến sự hướng dẫn của chính phủ Hoa Kỳ hoặc sự can thiệp quân sự.
Dal 60% all'80% di coloro che hanno la condizione, presentano sia un coinvolgimento polmonare che renale; tra il 20 e il 40% ha solo un coinvolgimento renale e meno del 10% solo polmonare.
60 đến 80% bệnh nhân bị bệnh ở cả phổi và thận; 20-40% chỉ ảnh hưởng thận, và ít hơn 10% chỉ ảnh hưởng phổi.
Siamo qui con Nicki Moore, che ha appena scontato 30 giorni per il suo coinvolgimento nel Bling Ring.
Chúng ta đang ở đây với Nicki Moore... người vừa có 30 ngày lao động công ích vì dính líu tới băng trộm Bling Ring...
Il vicepresidente Jacob Zuma viene destituito dal presidente Mbeki a causa di un suo coinvolgimento in un caso di corruzione.
Phó tổng thống Jacob Zuma của Cộng hoà Nam Phi bị Tổng thống Thabo Mbeki đào thải sau khi có dính líu vào vụ tham nhũng quan trọng.
Qui il coinvolgimento è essenziale, perché non si tratta solo di dare informazioni ma di dar loro una opportunità per agire.
Việc kết nối họ vào là điều cần thiết vì nó không chỉ đưa cho họ thông tin; nó cho họ cơ hội thực hiện.
Mentire Mentite ai familiari, al terapeuta e ad altri per occultare l’entità del vostro coinvolgimento nel gioco.
Nói dối Bạn nói dối với những người trong gia đình, những chuyên gia trị liệu hoặc những người khác để che đậy mức độ cờ bạc của bạn.
Fino ad ora, il tuo coinvolgimento con Sarah e'stata la tua ancora di salvezza, Paul.
Đến lúc này, việc có liên quan đến Sarah là phao cứu sinh của anh, Paul.
Secondo l'analista militare di affari russi Pavel Felgenhauer i dettagli dell'omicidio indicano il coinvolgimento dei servizi di sicurezza russi.
Theo nhà phân tích quân sự Nga Pavel Felgenhauer, thì các chi tiết của vụ giết người này cho thấy có sự tham gia của các cơ quan an ninh nhà nước Nga.
Capitano Gates, a parte l'affermazione infondata di un sospettato di omicidio, puo'fornire all'ufficio del Procuratore uno straccio di prova del coinvolgimento di 3XK?
Đại úy Gates, ngoại trừ lời tuyên bố vô căn cứ từ một kẻ tình nghi ra, bà có thể cho văn phòng luật sư quận một chứng cứ cho thấy sự dính dáng của 3XK không?
Nessun coinvolgimento emotivo.
Không cần cảm giác.
Gli orrori della guerra e il notevole coinvolgimento della Chiesa Cattolica in essa mi scossero molto.
Sự khủng khiếp của chiến tranh cùng với việc Nhà Thờ Công Giáo dính líu vào đó đã ảnh hưởng đến tôi rất nhiều.
Il sionismo iniziò a diventare un movimento sempre meglio organizzato negli Stati Uniti d'America grazie al coinvolgimento di leader come Louis Brandeis e soprattutto a seguito della promessa britannica di concedere una Patria al popolo ebraico dichiarata solennemente con la Dichiarazione Balfour (1917).
Chủ nghĩa phục quốc Do Thái trở thành một phong trào tổ chức chuyên nghiệp ở Hoa Kỳ với sự tham gia của các nhà lãnh đạo như Louis Brandeis và lời hứa của dân tộc Anh về quê hương Do Thái trong Tuyên bố Balfour năm 1917.
Il sociale include il capitale umano, cose come il coinvolgimento del dipendente e la capacità di innovazione, o la gestione della catena di distribuzione, i diritti lavorativi e umani.
Xã hội bao gồm nguồn nhân lực những việc như sự tham gia của người lao động và khả năng sáng tạo, cũng như quản lý dây chuyền, quyền lao động và quyền con người.
Se parlate di un coinvolgimento romantico, Watson, ed e'quello che temo alquanto, come vi ho gia'spiegato in precedenza, provo repulsione per ogni tipo di emozione.
Nếu anh đang muốn nói tới một mối quan hệ tình cảm, Watson ạ... mà tôi cũng đang sợ đó là điều anh muốn nói, như tôi đã giải thích trước đây... mọi cảm xúc đều thật ghê tởm đối với tôi.
Il primo ingrediente è creare una cultura di profondo coinvolgimento per il bene di tutti.
Thành phần đầu tiên là tạo ra một văn hóa hào hứng quan tâm đến cái thiện.
Gli elementi che fornite e l'ordine in cui li mettete sono fondamentali per il successo o il fallimento nel coinvolgimento del pubblico.
Những yếu tố bạn cung cấp và thứ tự sắp đặt chúng quyết định việc được hay thua khi kết nối với khán giả.
La visione di materiale pornografico, l’ascolto di testi sessualmente espliciti o il coinvolgimento in rapporti intimi disdicevoli possono essere le cause scatenanti della lussuria.
Nó có thể được bắt đầu bằng cách xem hình ảnh sách báo khiêu dâm, nghe những lời không đúng đắn, hoặc có hành vi thân mật gần gũi không thích hợp.
Comunque, sia Liv Tyler sia gli sceneggiatori sentivano che il coinvolgimento del personaggio al Fosso di Helm fosse inappropriato, e la lasciarono fuori dalla sequenza.
Nhưng sau này, cả Liv Tyler lẫn biên kịch đều cho rằng sự xuất hiện tại vực Helm là không cần thiết và đã loại bỏ phương án này.
E la tua strategia di non coinvolgimento non sembra funzionare.
Và chiến thuật đứng ngoài cuộc của anh có vẻ không hiệu quả.
Quindi ancora una volta ci chiediamo: ‘Si può praticare lo yoga semplicemente come esercizio fisico per avere un corpo sano e una mente rilassata, senza alcun coinvolgimento religioso?’
Vậy, một lần nữa chúng ta đặt câu hỏi: ‘Có thể tập yoga như một môn thể dục thuần túy, để có thân thể khỏe mạnh và tâm trí thanh thản mà không dính líu đến tôn giáo không?’

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coinvolgimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.