colesterolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colesterolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colesterolo trong Tiếng Ý.

Từ colesterolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cholesterol, Cholesterol, côlexterola. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colesterolo

cholesterol

noun

Credo che tutto quel colesterolo ti sara'comodamente sufficiente fino alla vecchiaia.
Mẹ thấy thế là đủ cholesterol để con thấy mình trở nên lẩm cẩm rồi đấy.

Cholesterol

noun (molecola lipidica della classe degli steroli che riveste un ruolo particolarmente importante nella fisiologia degli animali, uomo incluso)

Il tuo colesterolo e'un po'alto per la tua eta', ma assolutamente niente siero di Mirakuru.
Cholesterol của cậu cao hơn một chút so với người cùng tuổi, nhưng hoàn toàn không có huyết thanh Mirakuru.

côlexterola

noun

Xem thêm ví dụ

Dovrebbe stare attento all'apporto di colesterolo, detective.
Anh nên cẩn thận với lượng chất béo mà anh nạp vào, thám tử.
Allora abbiamo preso l'iniziativa di inserire l'informazione sul colesterolo nella stessa pagina, perché è così che servono le informazioni al medico.
Chúng tôi thực hiện một bước đó là đặt thông tin về cholesterol ở cùng một trang, đó cũng là cách bác sĩ đánh giá.
E quando abbiamo messo insieme tutto quello che sapevamo su di loro a 50 anni, non era il loro livello di colesterolo a dirci come sarebbero invecchiati.
Và khi chúng tôi tập hợp lại những gì chúng tôi biết về họ ở độ tuổi 50, không phải là lượng cholesterol tuổi trung niên của họ phán đoán được họ sẽ già đi như thế nào.
Sappiamo tutti che il colesterolo alto è associato a un rischio più elevato di malattie cardiovascolari, infarto, ictus.
Bây giờ, các bạn đều biết rằng cholesterol cao tăng nguy cơ các bệnh tim mạch, đau tim, đột quỵ.
● Gli uomini sopra i 50 anni che presentano uno o più dei seguenti fattori di rischio per le malattie cardiovascolari: fumo, ipertensione, diabete, colesterolo totale alto, colesterolo HDL basso, grave obesità, elevato consumo di alcool, casi di coronaropatie precoci (infarto sotto i 55 anni) o di ictus in famiglia, vita sedentaria.
● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động.
Allo stesso modo potete controllare i lipidi e, di nuovo, capire a che punto si trovi il livello di colesterolo e poi scendere a livello di HDL e LDL.
Cũng như thế, khi bạn xem lượng lipid và lại hiểu về mức trung bình của cholesterol là bao nhiêu và chia thành nhóm HDL và LDL.
Il dottore scopre che hai il colesterolo alto e che ti servirebbero delle medicine per curarlo.
Bác sĩ kết luận rằng bạn bị mỡ máu (cholesterol) cao và sẽ cần dùng thuốc để điều trị.
• Tenere sotto controllo il livello di colesterolo
• Kiểm soát mức độ cholesterol
Ho il colesterolo alto.
holesterol của tôi hơi cao.
Succede che la quantità di grassi che mangiamo non influisce sul nostro peso o sul colesterolo o sul rischio di infarto tanto quanto vi influisce il tipo di grassi che mangiamo.
Hóa ra, lượng chất béo ta ăn không ảnh hưởng cân nặng lượng cholesterol hay nguy cơ bệnh tim mạch nhiều như lọai chất béo ta ăn.
Altri avvertono che i frequenti scoppi d’ira sono “un fattore predittivo di morte prematura più potente di quanto non lo fossero fattori di rischio riconosciuti come il fumo, l’ipertensione e un elevato livello ematico di colesterolo”.
Những người khác thì cảnh báo rằng thường xuyên nổi giận là “điều báo trước một người dễ chết sớm hơn là bởi những nhân tố khác như hút thuốc, huyết áp cao và mức cholesterol cao”.
Il succitato bollettino, però, avverte che bere cinque tazzine di caffè al giorno può far alzare il livello di colesterolo nel sangue del 2 per cento.
Tuy nhiên, bản tin Research Reports khuyến cáo là nếu uống năm ly nhỏ cà phê hơi mỗi ngày thì lượng cholesterol trong cơ thể có thể tăng lên 2 phần trăm.
Il caffè fa alzare il colesterolo?
Cà phê có làm tăng lượng cholesterol của bạn không?
Com'e'il colesterolo?
Mức cholesterol tốt không?
Un bollettino dell’Organizzazione Olandese per la Ricerca Scientifica afferma che i chicchi di caffè contengono una sostanza detta cafestolo che fa alzare il livello di colesterolo.
Bản tin Research Reports của Tổ Chức Nghiên Cứu về Khoa Học của Hà Lan cho biết hột cà phê có chứa một chất gọi là cafestol có tác dụng làm tăng lượng cholesterol.
Avere il colesterolo alto.
Cholesterol cao.
Stiamo tenendo d'occhio il nostro colesterolo, suppongo.
Bố đoán chúng ta đang kiểm soát lượng Cholesteron.
I grassi in eccesso nel torrente sanguigno possono creare depositi di colesterolo nelle tuniche interne dei vasi sanguigni (aterosclerosi), riducendo così il loro diametro e aumentando la pressione del sangue.
Chất béo thặng dư trong dòng máu có thể làm những mảng cholesterol nơi thành trong các mạch máu (vữa xơ động mạch), do đó làm giảm đường kính mạch máu và tăng huyết áp.
A parte il suo colesterolo, ma sta prendendo dell'olio di pesce per quello.
Cholesterol có chút vấn đề, nhưng bố uống dầu cá rồi.
SECONDO alcuni ricercatori dell’Università Agraria di Wageningen, nei Paesi Bassi, il caffè non filtrato fa alzare il livello di colesterolo nel sangue.
CÁC CHUYÊN VIÊN NGHIÊN CỨU tại Đại Học Nông Nghiệp Wageningen ở Hà Lan cho biết uống cà phê không lọc sẽ làm tăng lượng cholesterol.
Alcune prove indicano che assumere il Lipitor o altre statine comunemente usate per controllare il colesterolo potrebbe diminuire la vulnerabilità all'influenza.
Có một số bằng chứng cho thấy việc sử dụng Lipitor và các loại statin thông dụng khác dùng để kiểm soát chloresterol có thể làm giảm khả năng bị nhiễm cúm của bạn.
E il mio colesterolo è altissimo.
Và mức cholesterol của ông thì là là ngoại hạng rồi.
Mentre il tuo livello di colesterolo resta lo stesso, le scoperte della ricerca sono cambiate"
Trong khi lượng cholesterol của bạn vẫn như cũ, các nghiên cứu đã thay đổi."
La gestione di altri fattori di rischio cardiovascolare, tra cui: ipertensione, colesterolo alto e microalbuminuria, migliora l'aspettativa di vita di una persona.
Quản lý các yếu tố nguy cơ tim mạch khác, chẳng hạn như tăng huyết áp, cholesterol cao và tiểu thiếu niệu (microalbuminuria), giúp cải thiện tuổi thọ của một người.
L'ultima caratteristica affascinante dei Tarahumara è che tutte le cose di cui parleremo oggi, tutte le cose che abbiamo cercato di inventarci usando tutta la nostra tecnologia e intelligenza per risolvere i problemi -- come le malattie del cuore, il colesterolo, il cancro la criminalità, le guerre, la violenza e la depressione clinica -- tutto questo, i Tarahumara non sanno di cosa si tratti.
Điều cuối cùng đáng nói về người Tarahumara đó là tất cả những gì chúng ta sẽ nói về ngày hôm nay, tất cả những gì chúng ta đang cố để đạt được sử dụng công nghệ và sức mạnh trí não để giải quyết -- những thứ như bệnh tim mạch, cholesterol và ung thư, tội phạm, chiến tranh, bạo lực và bệnh trầm cảm lâm sàng -- người Tarahumara không biết về những điều đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colesterolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.