coinvolto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coinvolto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coinvolto trong Tiếng Ý.

Từ coinvolto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bận, bận rộn, rắc rối, bận việc, bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coinvolto

bận

bận rộn

rắc rối

(involved)

bận việc

bắt

Xem thêm ví dụ

Ogni anno i disastri aerei, in cui sono coinvolti velivoli privati e commerciali, fanno molte vittime.
Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người.
“Come membri della Chiesa noi siamo coinvolti in un grande conflitto.
“Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt.
La preghiera del re Ezechia al tempo dell’invasione del re assiro Sennacherib è un altro ottimo esempio di preghiera significativa, e anche in questo caso era coinvolto il nome di Geova. — Isaia 37:14-20.
Một ví dụ tốt khác là lời cầu nguyện của vua Ê-xê-chia trong thời kỳ vua San-chê-ríp của xứ A-si-ri xâm chiếm xứ Giu-đa, và một lần nữa lời cầu nguyện cũng liên quan đến danh của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 37:14-20).
Road Rash è un videogioco di motociclismo sviluppato e pubblicato dalla Electronic Arts, nel quale il giocatore viene coinvolto in violentissime gare di motociclismo illegali.
Road Rash là tên của một loại trò chơi điện tử về đua xe máy của hãng Electronic Arts, trong đó người chơi nhập vai vào một tay đua xe và tham gia vào các cuộc đua trên đường phố một cách bạo lực bất hợp pháp.
Volevamo che le persone fossero coinvolte.
Chúng tôi muốn mọi người tham gia.
5 Pensate a come una cristiana che chiameremo Maria si è ritrovata coinvolta in una situazione che l’ha portata a un passo dal commettere immoralità sessuale.
5 Hãy xem trường hợp của một tín đồ mà chúng ta sẽ gọi là chị Mary. Chị rơi vào một tình huống khiến mình suýt phạm tội vô luân.
Ci sono più stadi coinvolti che mi prendo il tempo di illustrarvi, ma in sostanza guidiamo attraverso lo spazio, e lo popoliamo di variabile ambientali - solfiti, haliti, cose del genere.
Có nhiều giai đoạn liên quan ở đây mà tôi không có đủ thời gian để nói về chúng cho các bạn, nhưng về cơ bản chúng tôi điều khiển xuyên qua không gian, chúng tôi thu thập những thành tố môi trường --- sunfua, halide, những thứ như vậy.
E sono finito nell'ambiente spaziale, veramente coinvolto con la NASA, seduto nel consiglio consultivo della NASA, a pianificare missioni spaziali, andare in Russia, passare per il protocollo biomedico del pre- cosmonauta, e tutte queste cose, fino a volare alla stazione spaziale internazionale con le nostre telecamere 3D.
Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi.
Come posso essere al sicuro se tu sei coinvolto?
Và sự an toàn của con sẽ ra sao nếu bố có dính líu?
Lo ringrazio per la Sua divina guida nell’aiutarci a prendere queste decisioni e nel trovare la strada giusta per tutti coloro che ne sono coinvolti.
Tôi cảm tạ Ngài về sự hướng dẫn thiêng liêng của Ngài trong việc giúp chúng ta chọn những quyết định đó và giúp chúng ta tìm ra con đường đúng cho mọi người có liên hệ đến quyết định đó.
Due mesi più tardi Leeteuk, Shindong ed Eunhyuk furono coinvolti in un incidente stradale, che costrinse il gruppo a restare in pausa per altri due mesi.
Hai tháng sau đó, Leeteuk, Shindong, và Eunhyuk đã bị thương trong một vụ tai nạn (Xem thêm: car accident), và tất cả các kế hoạch của Super Junior-T đã bị dừng lại trong 2 tháng.
Però, per cercare di spiegare tutta la faccenda, avrei bisogno di altri 18 minuti, quindi in questa occasione dovrete fidarvi di me, e vi assicuro che tutti questi problemi sono coinvolti nella sicurezza informatica e il controllo di Internet in un modo o nell'altro, ma in una configurazione che perfino Stephen Hawking avrebbe probabilmente difficoltà a cercare di capire.
Nhưng muốn giải thích toàn bộ quá trình đó thì chắc tôi cần thêm 18 phút nữa mất, nên các bạn phải tin tôi lần này thôi, và để tôi khẳng định lại những vấn đề này đều liên quan đến quản trị và bảo vệ mạng theo cách này hay cách khác, trong một cấu trúc mà ngay cả Stephen Hawking chắc cũng sẽ thấy khó khăn khi phải dùng não để xử lý.
Posso dire che crediamo di aver parlato con la persona o con le persone coinvolte.
Tôi sẽ chỉ nói rằng chúng tôi tin rằng chúng tôi đã nói chuyện với một hoặc nhiều người có liên quan.
Lukis e Van Coon erano coinvolti in un'operazione di contrabbando.
Lukis và Van Coon là phần tử của một tổ chức buôn lậu quốc tế.
Ebbene, dopo tutte le ammissioni di colpa della Chiesa Cattolica e di altre chiese, cosa è accaduto nei recenti conflitti avvenuti nell’Africa centrale e nell’Europa orientale che hanno visto coinvolte popolazioni in buona parte “cristiane”?
Sau khi Giáo Hội Công Giáo La Mã, và các giáo hội thú tội về lầm lỗi, điều gì đã xảy ra trong những cuộc nội chiến mới đây tại miền trung Phi Châu và Đông Âu, trong đó, phần đông dân chúng thuộc “đạo đấng Christ” đã tham gia?
Potrebbero essere coinvolti nell'attacco.
Chúng có thể liên quan tới cuộc tấn công ATCU.
Deve vivere l’argomento, deve essere emotivamente coinvolto da quello che dice.
Diễn giả phải hăng say với điều mình trình bày, phải đặt cảm xúc vào đó.
Era coinvolta anche lei?
Cô ấy cũng tham gia sao?
Direi che sono già coinvolta.
À, tớ nghĩ là tớ đang ở trong đó rồi đấy.
No, non e'una bestialita'se non ci sono umani coinvolti.
Không, nó không thú tính nếu dính đến con người.
La struttura di grandi gruppi animali è complessa proprio a causa del grande numero di animali coinvolti.
Cấu trúc của các nhóm động vật lớn khó nghiên cứu vì số lượng lớn các cá thể động vật tham gia.
Ecco un simile spunto, tratto da un'iniziativa in cui sono coinvolto volta a far usare la creatività per ispirare le persone ad essere più verdi.
Đây là một sáng kiến mà tôi tham gia vào dùng sự sáng tạo để truyền cảm hứng cho những người xung quanh trở nên "xanh" hơn.
Quindi sottostimiamo le probabilità di ammalarci di cancro, di essere coinvolti in un incidente stradale.
Vì thế chúng ta đánh giá thấp khả năng bị ung thư hay tai nạn xe hơi.
E tutti noi dobbiamo esserne coinvolti.
Và tất cả chúng ta cần đầu tư vào chúng.
A 19 anni sono stata coinvolta in un brutto incidente d'auto.
Khi tôi 19 tuổi, tôi bị tai nạn xe hơi khá nghiêm trọng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coinvolto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.