coliche trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coliche trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coliche trong Tiếng Ý.

Từ coliche trong Tiếng Ý có nghĩa là tiếng sôi bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coliche

tiếng sôi bụng

(collywobbles)

Xem thêm ví dụ

JL: Cos'è una colica?
JL: Đau bụng là gì ạ?
È in corso un altro studio per monitorare l’andamento dei bambini che soffrono di coliche, e l’ultimo gruppo è quello che interessa di più.
Một cuộc nghiên cứu phụ đang được tiến hành nhằm theo dõi sự phát triển của trẻ bị đau bụng, trong đó nhóm thứ ba là nhóm khiến các nhà nghiên cứu đặc biệt chú ý.
Ha avuto coliche per mesi.
Con bé bị đau bụng suốt mấy tháng trời.
E'un bimbo dolcissimo. Ma ha le coliche...
Đó là đứa bé đáng yêu, nhưng mắc chứng đau dạ dày.
“Ti ha così istupidito, che un giorno di questi ti vedrò torcerti dalle coliche, con un rospo dentro la pancia.”
"""Nó đã làm cho mày ngớ ngẩn, rồi một ngày nào đó ta sẽ thấy mày quằn quại vì đau đớn với con cóc ôm trong bụng đấy""."
Un recente studio effettuato in Canada su madri di bambini soggetti a coliche ha riscontrato che in più dell’85 per cento dei casi il problema si risolveva entro i primi tre mesi di vita del bambino.
Một cuộc khảo sát mới đây ở Canada trên các bà mẹ có con bị đau bụng cho thấy, hơn 85 phần trăm trường hợp này, cơn đau của bé giảm bớt khi bé được ba tháng tuổi.
E dov'eri, papa', quando per i primi mesi si svegliava per le coliche tutte le notti?
Khi đêm nào nó cũng thức dậy vì đau bụng trong suốt mấy tháng đầu?
Per colpa di quel cibo adesso ha le coliche.
Nó đã bị trúng độc trong thức ăn
A quanto pare, molti veterinari specialmente quelli della vecchia scuola, hanno continuato a fare una cosa chiamata "tè di cacca", un tè di cacca per il trattamento di coliche e altri disturbi simili in cavalli e mucche, in pratica si fa un tè con la cacca di un animale sano e lo si somministra ad un animale malato.
Và hoá ra nhiều người ăn chay, đặc biệt những người ăn chay kiểu truyền thống, dùng một thứ gọi là 'trà phân' không phải là mông đâu mà là trà phân, để trị đau bụng, và bệnh khác ở ngựa và bò và những thứ như vậy, khi bạn làm trà từ phân của một con vật khoẻ mạnh và cho một con vật bệnh dùng.
SL: Ricordo che quando eri un bambino avevi delle bruttissime coliche, per cui piangevi e piangevi.
SL: Mẹ nhớ khi còn bé, con bị đau bụng quằn quại, con chỉ biết khóc và khóc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coliche trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.