collaboratore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ collaboratore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collaboratore trong Tiếng Ý.
Từ collaboratore trong Tiếng Ý có các nghĩa là cộng tác viên, người cộng tác, người đóng góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ collaboratore
cộng tác viênnoun Sono grata ai miei mentori, colleghi e collaboratori in tutto il mondo. Tôi rất cảm ơn những cố vấn, đồng nghiệp, và cộng tác viên khắp thế giới. |
người cộng tácnoun Militarmente i nazisti e i loro collaboratori erano ormai con le spalle al muro. Về mặt quân sự, Quốc Xã và những người cộng tác với họ bị dồn vào thế bí. |
người đóng gópnoun Ha solo cinque collaboratori. Chỉ có 5 người đóng góp. |
Xem thêm ví dụ
Contatti un collaboratore con quella. Anh có thể gọi người của anh đến không? |
Nel corso degli anni i direttori della Watch Tower Society e altri unti spiritualmente qualificati, loro stretti collaboratori, hanno prestato servizio come Corpo Direttivo dei Testimoni di Geova. Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, có khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
A differenza degli apostati lamentatori, i veri anziani cristiani non cercano di essere i “signori” sulla fede e la vita degli altri credenti, ma prestano servizio in qualità di economi e collaboratori per la gioia di questi, aiutandoli a rimanere saldi nella fede. — II Corinti 1:24; I Corinti 4:1, 2. Ngược lại với những kẻ bội-đạo đáng trách, những trưởng-lão trong vòng tín-đồ thật của đấng Christ không tìm cách “cai-trị” đức-tin và đời sống của những người anh em cùng đạo, nhưng họ phụng sự với tư-cách hầu việc anh em và vui vẻ hợp tác với họ, giúp họ đứng vững trong đức-tin (II Cô-rinh-tô 1:24; I Cô-rinh-tô 4:1, 2). |
Tutto il merito e l’onore vanno a Geova, ma quale privilegio più grande potrebbe esserci che quello di divenire collaboratori di Dio? Đức Giê-hô-va xứng đáng được mọi người khen ngợi và tôn kính, nhưng có đặc ân nào lớn hơn là được trở thành người cùng làm việc với Đức Chúa Trời không? |
John Glas e i suoi collaboratori prestarono particolare attenzione a ciò che l’apostolo Paolo aveva scritto su questo soggetto. Ông John Glass và các cộng sự viên đặc biệt chú ý đến những điều mà sứ đồ Phao-lô viết về vấn đề này (I Ti-mô-thê 3:1-7; Tít 1:5-9). |
16 Ci sono tantissime ragioni per cui i collaboratori di Geova dovrebbero essere modesti. 16 Thật có rất nhiều lý do tại sao những người cùng làm việc với Đức Giê-hô-va nên khiêm nhường! |
E io non sarei riuscito a risolvere alcun problema se non avessi avuto con me i miei brillanti collaboratori. Đó là những vấn đề tôi không có khả năng giải quyết, nhưng tôi có một đội nghiên cứu rất nhanh nhạy, |
Quindi e'andato da uno dei tuoi collaboratori per cercare di fuggire da te e questo non desta sospetti? Vậy thì hắn đã liên hệ với một trong các cộng sự của bà. Kẻ muốn thoát khỏi bà và đó không phải là giương cờ chiến sao? |
Insieme al mio collaboratore, James Fowler, iniziammo a chiederci se l'obesità fosse davvero epidemica, e potesse diffondersi da persona a persona come nelle quattro persone di cui ho parlato prima. Và cùng với cộng sự của tôi, James Fowler, chúng tôi bắt đầu tự hỏi liệu béo phì có thật sự là một bệnh dịch hay không, và nó có thể truyền từ người sang người như bốn người mà tôi nhắc đến lúc trước. |
Lavoriamo anche con collaboratori per scoprire nuovi modi di usare questi droni. Chúng tôi còn làm việc cùng các cộng sự để khám phá những cách thức mới sử dụng những chiếc máy bay này. |
A dicembre del 2014 è diventato un collaboratore ricorrente del The Daily Show, mentre a marzo del 2015, Comedy Central ha annunciato che Noah avrebbe preso il posto di Jon Stewart come conduttore del The Daily Show, iniziando ufficialmente il 28 settembre dello stesso anno. Vào tháng 12/2014, Noah trở thành người đóng góp nội dung cho chương trình The Daily Show. Vào Tháng năm 2015, kênh Comedy Central thông báo rằng Noah sẽ thay thế Jon Stewart để dẫn The Daily Show. Ông bắt đầu công việc này vào ngày 28/9/2015. ^ Wemple, Erik (ngày 31 tháng 3 năm 2015). |
(1 Corinti 3:9) Mentre seguiamo l’esempio di Gesù nel ministero ricordiamoci sempre che siamo collaboratori di Dio. Khi tham gia thánh chức, hãy luôn nhớ rằng chúng ta là bạn cùng làm việc với Đức Chúa Trời. |
(11) Cosa fecero gli Studenti Biblici dopo che il fratello Rutherford e i suoi collaboratori vennero scarcerati? (11) Học viên Kinh Thánh đã làm gì sau khi anh Rutherford và các cộng sự của anh ra khỏi tù? |
26:14-16) Un altro che perse di vista il premio fu Dema, un collaboratore dell’apostolo Paolo. Một người khác đã mất tập trung là Đê-ma, bạn đồng hành của sứ đồ Phao-lô. |
Arrestati nel 1918, il fratello Rutherford e i suoi collaboratori furono in seguito rilasciati; le accuse mosse contro di loro furono ritirate Anh Rutherford cùng các cộng sự bị bắt năm 1918, sau đó được thả ra và tòa án đã hủy lệnh truy tố họ |
Secondo la Montessori, vi sono delle caratteristiche universali e innate bio-antropoevolutive, che suo figlio e collaboratore Mario ha identificato come "tendenze umane" nel 1957. Montessori nhận thấy có những đặc tính mang tính bẩm sinh và phổ biến trong tâm lý con người mà con trai của bà và đồng sự Mario Montessori gọi đó là ‘human tendencies’ – ‘xu hướng của nhân loại’ (năm 1957). |
L’articolo che segue, “Fiduciosi collaboratori di Geova”, ci aiuterà a capire cosa questo comporta. Bài tiếp theo đây, “Phụng sự với tư cách người tin cẩn cùng làm việc với Đức Giê-hô-va”, sẽ giúp chúng ta hiểu điều này đòi hỏi gì. |
Essi si unirono ai seguaci di un ministro itinerante anticonformista i cui collaboratori avevano abbracciato le credenze dei sandemanisti. Hai người kết hợp với những môn đồ của một mục sư lưu động, không tuân theo quốc giáo và những người cộng sự với mục sư này đều ủng hộ đạo ông Sandeman. |
Le Scritture rivelano che quel giovane era per lui uno stretto collaboratore, leale e premuroso; era come un figlio. Kinh Thánh cho biết chàng thanh niên này là người bạn đồng hành gần gũi, trung thành và trìu mến đối với Phao-lô, như một người con. |
Fino al 1919, dopo venti anni di lavoro di anatomia patologica, Landsteiner, con dei collaboratori, pubblicò molti articoli sulle sue scoperte in anatomia patologica e in immunologia. Mãi đến năm 1919, sau hai mươi năm làm việc trong ngành giải phẫu bệnh, Landsteiner cùng với các cộng sự mới công bố nhiều báo cáo về những phát hiện của ông về giải phẫu bệnh và miễn dịch. |
9 Vorreste che vostro figlio diventasse come Timoteo, che fin da giovane divenne collaboratore dell’apostolo Paolo? 9 Trong lúc còn là thanh niên, Ti-mô-thê đã trở thành bạn đồng hành của sứ đồ Phao-lô, bạn có thích con bạn nên người như Ti-mô-thê không? |
Verso il 65 E.V. l’apostolo Paolo scrisse al suo collaboratore e fedele compagno di viaggio Timoteo queste rassicuranti parole: “Ho combattuto l’eccellente combattimento, ho corso la corsa sino alla fine, ho osservato la fede”. Vào khoảng năm 65 CN, sứ đồ Phao-lô viết cho người cộng sự và bạn đồng hành trung thành là Ti-mô-thê những lời trấn an này: “Ta đã đánh trận tốt-lành, đã xong sự chạy, đã giữ được đức-tin”. |
Infatti, è proprio il design interattivo che ho cercato di inserire nella collezione del Museo d'Arte Moderna per alcuni anni, cominciando non proprio in sordina ma intenzionalmente con le opere, per esempio, di Martin Wattenberg -- il modo in cui la macchina gioca a scacchi con se stessa, come potete vedere qui, o Lisa Strausfeld e i suoi collaboratori, la Sugar interface per One Laptop Per Child, gli strumenti musicali Tenori-On di Toshio Iwai e Shadow Monsters di Philip Worthington, e Reactive Books di John Maeda, e anche I Want You To Want Me di Jonathan Harris e Sep Kamvar. Trên thực tế, thiết kế tương tác là điều mà tôi đang cố gắng đưa vào trong bộ sưu tập của Bảo tàng Nghệ Thuật Đương Đại. trong một vài năm qua, bắt đầu không quá dè dặt mà bắt đầu thẳng với những tác phẩm như tác phẩm của Martin Wattenberg -- cái cách mà một chiếc máy tự chơi cờ với bản thân nó, như bạn thấy ở đây, hoặc của Lisa Strausfeld và các cộng sự, giao diện Đường trong chương trình Một Máy tính xách tay cho mỗi Trẻ em, các nhạc cụ Tenori-On củaToshio Iwai, và Bóng Quái Vật của Philip Worthington, và các quyển sách cảm ứng của John Maeda, và cả "Tôi muốn bạn muốn tôi" của Jonathan Harris và Sep Kamvar. |
Wilkins e questo collaboratore, o possibile collaboratore, Rosalind Franklin, vennero lì e si misero a ridere davanti al nostro modello. Wilkins và người cộng sự, Rosalind Franklin đến và cười nhạo mô hình của chúng tôi. |
Va notato che, quando uno dei primi collaboratori dello studente biblico Charles T. Cần lưu ý là hồi trước, khi một người hợp tác vào lúc đầu với học viên Kinh-thánh Charles T. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collaboratore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới collaboratore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.