collaborare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collaborare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collaborare trong Tiếng Ý.

Từ collaborare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cộng tác, hợp tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collaborare

cộng tác

verb

Come sappiamo che non stia segretamente collaborando con loro?
Làm sao chúng ta biết được cậu ta không bí mật cộng tác với họ?

hợp tác

verb

Se vuoi collaborare con me, devi dirmelo adesso.
Nói xem liệu tôi có thể trông chờ vào sự hợp tác của anh không.

Xem thêm ví dụ

Alice fu sempre pronta a collaborare, anche quando per ragioni di salute dovette smettere di fare la pioniera.
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
Ma la prontezza a collaborare ci darà soddisfazione e grande gioia, mentre compiremo la volontà di Geova ovunque vivremo.
Tuy nhiên, sự hợp tác sẽ mang lại niềm vui lớn cùng sự thỏa lòng khi chúng ta làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va, dù vào lúc đó mình sống ở nơi nào trên đất.
Nei giorni che seguirono riuscì a provare a farli collaborare.
Trong những ngày tiếp theo, tôi bắt họ ít nhất phải làm việc cùng nhau.
Possiamo fare molto per alleggerire questo carico essendo pronti a collaborare e svolgendo umilmente qualsiasi compito ci venga affidato.
Chúng ta có thể làm nhẹ bớt gánh của họ bằng cách hợp tác và khiêm nhường thực hiện những công việc được giao phó.
Ti conviene collaborare.
Tốt hơn là cô nên nghe lời.
Collaborare con Geova in questo modo è un grande privilegio e fa parte del nostro sacro servizio (Sl 127:1; Ri 7:15).
Tuy nhiên, được làm việc cùng Đức Giê-hô-va trong lĩnh vực này là một đặc ân lớn, đồng thời là một phần của việc phụng sự ngài.—Thi 127:1; Kh 7:15.
Da allora ci eravamo ritrovate a collaborare come volontarie in occasione di altri progetti ed eravamo diventate ottime amiche.
Kể từ đó, chúng tôi tình nguyện tham gia các dự án khác và trở thành bạn thân.
11 È davvero entusiasmante sapere che dal 1919 Geova permette a esseri umani imperfetti di collaborare con lui nel coltivare, rafforzare ed espandere il paradiso spirituale sulla terra!
11 Thật phấn khởi khi biết rằng kể từ năm 1919, Đức Giê-hô-va đã cho phép con người bất toàn cùng làm việc với ngài để vun trồng, củng cố và mở rộng địa đàng thiêng liêng trên đất!
(Galati 2:9) Dimostrò inoltre di essere pronto a collaborare con gli anziani della congregazione di Gerusalemme accompagnando quattro giovani uomini al tempio e pagando le loro spese mentre adempivano un voto. — Atti 21:23-26.
Ông còn sẵn lòng hợp tác với các trưởng lão trong hội thánh ở thành Giê-ru-sa-lem khi cùng đi với bốn người trai trẻ đến đền thờ, và trả các chi phí của họ trong khi họ làm trọn lời thề (Công-vụ các Sứ-đồ 21:23-26).
Il signor Jane deve collaborare ai casi in cambio dell'immunita'penale.
Anh Jane được yêu cầu trợ giúp chúng tôi trong những vụ án đổi lại được miễn tất cả tội danh.
Ci siamo venuti incontro, abbiamo cooperato con chiunque volesse collaborare con noi, pensando sempre a ciò che era necessario fare, non ad estirpare il crimine.
Chúng tôi tiếp cận vấn đề và chia sẻ với bất kỳ ai muốn hợp tác và nói về những gì mình cần một cách toàn diện, chưa bao giờ nghĩ đến tội ác.
13 Una terza ragione per collaborare di buon grado con i sorveglianti è che essi vigilano su di noi “come coloro che renderanno conto”.
13 Lý do thứ ba để sẵn sàng hợp tác với các giám thị là vì họ “phải khai-trình” về cách chăn bầy.
Ho anche avuto la possibilità di collaborare con il Reparto Legale della filiale dei testimoni di Geova in Sudafrica.
Tôi cũng trợ giúp Ban Pháp lý tại chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nam Phi.
(Ester 9:24, 25) Geova intervenne ripetutamente e in vari modi per indurre i re della Media-Persia a collaborare per l’adempimento della Sua sovrana volontà.
Nhờ thánh linh Đức Giê-hô-va hoạt động nên những âm mưu khác chống lại dân ngài đã bị dẹp tan (Ê-xơ-tê 9:24, 25).
Quale sacra responsabilità il Padre Celeste pone su noi genitori: quella di collaborare con Lui nell’aiutare i Suoi spiriti scelti a diventare ciò che Egli sa che possono diventare.
Thật là một trách nhiệm thiêng liêng Cha Thiên Thượng giao phó cho chúng ta với tư cách là cha mẹ để hợp tác với Ngài trong việc giúp đỡ các linh hồn chọn lọc của Ngài trở thành những người mà Ngài biết họ có thể trở thành.
Se vogliamo salire in cima entrambi, dobbiamo collaborare.
Cách duy nhất để cùng lên đấy là chúng ta phải làm việc cùng nhau.
E come possono i genitori collaborare con Geova per modellare i loro figli?
Các bậc cha mẹ có thể làm gì để hợp tác với Đức Giê-hô-va trong việc uốn nắn con cái mình?
In che modo coloro che assistono alle adunanze per il servizio di campo possono collaborare con chi le conduce?
Những anh chị tham dự buổi nhóm rao giảng có thể hợp tác với các anh điều khiển bằng cách nào?
Dopo lo scoppio della Seconda guerra sino-giapponese, Wu rifiutò di collaborare con i giapponesi.
Sau khi Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ 2 bùng nổ, Ngô từ chối hợp tác với người Nhật.
Vi preghiamo di collaborare con gli uscieri sia nei parcheggi che nel luogo di assemblea.
Xin hãy hợp tác với các anh hướng dẫn tại bãi đậu xe và trong hội trường.
Dobbiamo collaborare.
Chúng ta hành động cùng nhau.
Ho avuto la fortuna, negli ultimi 10 anni, di collaborare con persone incredibili che mi hanno aiutato a ridefinire la leadership in un modo che a mio avviso mi ha reso più felice.
Tôi đã rất may mắn trong 10 năm qua được làm việc với những con người tuyệt vời, những con người đã giúp tôi định nghĩa lại sự lãnh đạo theo cái cách mà khiến tôi hạnh phúc hơn.
6 Fin dai tempi più remoti, i servitori di Geova hanno sempre provato gioia nel collaborare con Dio.
6 Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va luôn nhận được nhiều niềm vui khi cùng làm việc với ngài.
In quali modi possiamo collaborare con Geova?
Chúng ta có thể cùng làm việc với Đức Giê-hô-va qua những cách nào?
Quale potere può essere più grande della capacità di collaborare col nostro Padre Celeste per cambiare la vita dei nostri simili, aiutarli nel cammino della felicità eterna tramite la purificazione dal peccato e dall’errore?
Quyền năng nào có lẽ lớn lao hơn khả năng phụ giúp Cha Thiên Thượng trong việc thay đổi cuộc sống của đồng bào các em, để giúp họ đi dọc theo con đường hạnh phúc vĩnh cửu bằng cách được tẩy sạch tội lỗi và điều sai trái?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collaborare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.