colla trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colla trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colla trong Tiếng Ý.
Từ colla trong Tiếng Ý có các nghĩa là keo, hồ, cồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colla
keonoun Si può sapere per quale motivo ha macchiato di colla tutti i documenti Rumsey? Sao cô dùng keo bôi bẩn giấy tờ về vụ Ramsey? |
hồverb Nella maggior parte del mio lavoro, non uso colla. Hầu hết những tác phẩm của tôi tôi đều không dùng đến keo hồ. |
cồnnoun |
Xem thêm ví dụ
Dalla periferia di Parigi ai muri di Israele e Palestina, dai tetti del Kenya alle favelas di Rio, carta e colla - niente di più semplice. Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy |
Ma qui l'ho fatto con filamenti di colla. Nhưng tôi phải ráp nó với nhiều sợi keo. |
Gente, energia, fare la colla, organizzare la squadra. Con người, năng lượng, làm keo dán, tổ chức các nhóm. |
Colla sui polpastrelli... Keo được dán lên đầu ngón tay. |
Il lino era quindi ricoperto di una resina o di qualche tipo di sostanza gommosa che serviva da colla e la mummia era posta in un sarcofago di legno molto decorato di forma umana. Lớp vải lanh được phết một lớp nhựa thông hay một loại keo, và sau đó xác ướp được đặt vào một hòm gỗ hình thân người được trang trí lộng lẫy. |
Si può sapere per quale motivo ha macchiato di colla tutti i documenti Rumsey? Sao cô dùng keo bôi bẩn giấy tờ về vụ Ramsey? |
Potete attaccare le immagini al guanto con il velcro, il nastro adesivo, la colla, le spille da balia, i fermagli a molla o un po’ di spago. Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây. |
Perche'con loro ho usato una super colla istantanea. Vì tôi dùng keo siêu dính trên người chúng. |
Sara'fortunato se gli lasceranno gli sniffatori di colla al negozio di modellismo. Sẽ may cho hắn nếu người ta để hắn ập vào cái tiệm ưa thích bắt giữ bọn hít ma túy. |
«Frattanto la notte veniva a grandi passi, e colla notte si aumentavano i miei terrori. Trong khi đó đêm xuống rất nhanh, nỗi kinh hoàng của em càng tăng lên. |
Beh, come piccola ricompensa, potete spalmare della colla su questi montanti. Chà, coi như phần thưởng nho nhỏ, ngài có thể bôi keo lên những thanh trục này. |
La capacità di questo ragno di produrre una colla con due gradi diversi di adesione è un prodotto dell’evoluzione? Khả năng mà nhện nhà tiết ra một loại keo để tạo hai loại tơ, loại bền và loại nhẹ, là do tiến hóa? |
La signora Coquenard distribuì questo cibo ai giovani, colla moderazione di una buona economa. Bà Coquenard phân phát món ăn đó cho các chàng trai trẻ với mức vừa phải của một bà nội trợ đảm đang. |
A Taiwan, in un museo d'arte, questa ragazzina di 12 anni ha creato un organo fungo a partire da funghi di Taiwan, del nastro isolante e della colla a caldo. Ở Đài Loan, tại một bảo tàng mỹ thuật, cô bé 12 tuổi này tạo ra một cây đàn organ bằng các loại nấm địa phương cùng với băng dính điện và keo dính nóng |
La prima è chiamata e-selectin, e funziona da colla che lega la nanoparticella alla cellula immunitaria. Một phân tử tên là e-selectin, có công dụng giống keo dán giúp gắn hạt nano vào tế bào miễn dịch. |
Secondo le Cronache delle regioni occidentali dello Hou Hanshu (Libro degli Han Posteriori), basato sui resoconti all'imperatore del c. 125, ma che non fu compilato fino al secolo V: "Vi è una tradizione la quale asserisce che Han Mingdi sognò un alto uomo aureo, colla cima della testa risplendente. Theo phần ''Tây vực liêt truyện'' của Hậu Hán thư (cuốn Sách bao quát lich sử Đông Hán), được dựa trên một báo cáo tới hoàng đế năm 125, nhưng không được biên soạn cho đến thế kỷ thứ 5: "Đó là một truyền thuyết phổ biến rằng Hán Minh Đế mơ rằng ông đã nhìn thấy một người cao lớn toàn thân lấp lánh ánh sáng vàng. |
Stagli addosso come la colla! Dính chặt lấy nó như keo dán vậy. |
Non si serve di ventose o di qualche tipo di colla. Nó bám được không phải nhờ lực hút hay một loại keo nào đó. |
Finché non si asciuga la colla. Chỉ đc dùng cho đến khi keo khô. |
Appare anche in Porno e in Colla. Nhìn chung nó chỉ xuất hiện trong chèo và ca trù. |
"Sono un modello, sono una 'colla umana', un connettore, un aggregatore di punti di vista. "Tôi là một hình mẫu, Tôi là chất keo kết dính. Tôi là người kết nối, là người tập hợp các quan điểm. |
Puoi collegare i cerchietti facendo passare una delle estremità della nuova striscia dentro il cerchio formato il giorno prima e poi unendo le estremità di quella nuova con nastro adesivo o colla. Các em có thể nối các vòng giấy của mình lại bằng cách xỏ một đầu của mảnh giấy mới xuyên qua vòng tròn đã làm từ ngày hôm trước, trước khi dán hai đầu của mảnh giấy mới với nhau bằng băng keo hoặc hồ. |
Dopo un'ora la colla brucia. Sau một giờ, chất độc sẽ làm cháy da! |
Elia rispose: «Perché i figliuoli d’Israele hanno abbandonato il tuo patto, han demolito i tuoi altari, e hanno ucciso colla spada i tuoi profeti; son rimasto io solo, e cercano di togliermi la vita». Và Ê Li đáp: “Vì dân Y Sơ Ra Ên đã bội giao ước Ngài, phá hủy các bàn thờ Ngài; chỉ một mình tôi còn lại, và họ cũng kiếm thế cất mạng sống tôi.” |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colla trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới colla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.